Thanh ren tiêu chuẩn HAS – E 8.8
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Thanh ren tiêu chuẩn HAS – E 8.8 sản phẩm chuyên dụng trong khoan cấy thanh ren cho bê bông
Mô tả
Thanh ren tiêu chuẩn HAS – E 8.8 được sản xuất theo tiêu chuẩn của hãng Hilti, thanh ren được làm từ thép cacbon đạt cấp bền 8.8 với mặt ngoài thanh ren được mạ kẽm (min. 5µm) có khả năng chịu lực kéo và lực nén của nề vật liệu bê tông
Vật liệu nền
Bê tông (chịu kéo)
Bê tông (chịu nén)
Ứng dụng
Dùng để khoan cấy cho nền vật liệu bê tông : neo cấy thêm dầm, cột, ban công....
Có khả năng chịu được động đất
Cấu tạo
Đầu sản phẩm thanh ren HAS-E 8.8 được các kỹ sư cơ khí của hãng Hilti thiết kế có đầu côn, nhẵn bóng. Việc thiết kế như vậy mang lại rất nhiều thuận lợi trong việc thi công sản phẩm bằng thủ công cũng như bằng máy.
Phần thân ở phía trên lỗ khoan được gọi là thân trên. Phần này được tiện ren để có thể kết hợp cùng với đai ốc. Việc kết hợp với đai ốc là để liên kết với một kết cấu đã có sẵn.
Phần thân nằm trong lỗ khoan được gọi là thân dưới. Phần này cũng được tiện ren như phần thân trên. Việc tiện ren ở phần thân dưới không được dùng cho việc kết hợp cùng đai ốc, việc được tiện ren ở phần này với mục đích là tăng diện tích tiếp xúc giữa bulong và hóa chất để đảm bảo khả năng liên kết giữa bê tông và bulong.
Phần ngăn giữa phần thân trên và thân dưới chính là vòng tròn được tiện tròn quanh thân bulong, nhẵn bóng. Phần này được thiết kê với mục đích là phân biệt phần nằm trong lỗ khoan và phần nằm trên lỗ khoan để có một sản phẩm sau khi thi công đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Phần đuôi bulong được vát theo hình chữ V. Việc được thiết kê như vậy không ngoài mục đích là chống xoay của sản phẩm sau khi thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Ê cu và long đen luôn đi cùng bulong. Mục đích của hai sản phẩm này đi cùng bulong là để liên kết với một kết cấu đã có sẵn.
Bảng thông số kỹ thuật
Tên gọi |
Cỡ bulong |
Cỡ mũi khoan |
Chiều dài thanh ren |
Độ sâu khoan |
Chiều dày tối đa của bảng mã ở chiều sâu chôn tiêu chuẩn |
Số lượng đóng gói |
HAS-E M27X240/60 |
M27 |
30mm |
340mm |
240mm |
60mm |
4 |
HAS-E M30X270/70 |
M30 |
35mm |
380mm |
270mm |
70mm |
4 |
HAS-E M33X300/80 |
M33 |
37mm |
420mm |
300mm |
80mm |
4 |
HAS-E M36X330/90 |
M36 |
40mm |
460mm |
330mm |
90mm |
2
|