Bulong nở thép Hilti HST
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Bulong nở thép Hilti HST- Bulong nở chuyên dụng cho nền bê tông có khả năng chịu nén, chịu kéo tốt
Mô tả
Bulong nở Hilti HST là loại bulong nở cao cấp của hãng Hilti, được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ cao cấp có mác thép là SUS 316, có khả năng chịu nén và chịu kéo tốt trên nền vật liệu bê tông.
Vật liệu nền
Bê tông (chịu nén)
Bê tông (chịu kéo)
Ứng dụng
Bulong nở Hilti HST được ứng dụng nhiều trong việc thi công các hệ thống yêu cầu tính an toàn cao vì những liên kết đó nếu bị phá vỡ thì thiệt hại về người và tài sản sẽ rất lớn.
Bulong nở Hilti HST được sử dụng để cố định hoặc liên kết một kết cấu với nền bê tông, trần bê tông hay dầm bê tông. Thông thường sử dụng để cố định chân đế cột, chân đế máy móc, hay cố định các giá đỡ để thông qua đó cố định đường ống dẫn chất lỏng hay dẫn khí.
Ưu điểm
Đáp ứng hoàn hảo cho tất cả yêu cầu thi công nghiêm ngặt nhất: giảm chiều dày vật liệu nền, khoảng cách ngắn nhất giữa buloong với buloong/mép.
Tối thiểu hóa chiều dày vật liệu nền: thi công tốt với bê tông mác C12/15 đến C80/95.
Linh hoạt với hai chiều sâu chôn theo tiêu chuẩn ETA.
Cấu tạo Bulong nở Hilti HST
Trên đầu bulong nở được tiện ren, có thể là ren hệ mét hoặc ren hệ inch, phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ sản phẩm đó. Tại Việt Nam thì chủ yếu vẫn là sử dụng tiêu chuẩn ren hệ mét tiêu chuẩn. Phần ren này được liên kết với êcu, tạo ra liên kết giữa một kết cấu nào đó với thân bulong nở.
Hết phần ren thì chúng ta có thấy một vạch màu, vạch này giúp việc thi công trở nên chính xác hơn. Vì qua vạch đó chúng ta biết được cần chôn sâu con bulong nở đó xuống chừng nào là phù hợp. Tất nhiên, chúng ta có thể chôn sâu hơn, phụ thuộc vào kết cấu lắp vào bulong.
Phần áo nở của bulong nở Hilti HST được sản xuất từ một loại vật liệu đặc biệt, hiệu năng cao mang đến sự an toàn tối đa só với các sản phẩm cùng loại. Đây cũng là điểm khác biệt của bulong nở Hilti HST so với các loại khác. Khi làm việc thì áo nở sẽ xòe ra, áp sát vào thành bê tông, qua đó liên kết chắc chắn giữa bulong nở và nền bê tông.
Ngay phía sau phần áo nở, đó là phần đầu côn, thiết kế đặc biệt này mang đến công dụng là khi thi công, phần đầu côn sẽ đẩy áo nở xòe ra, áp sát vào thành bê tông để tạo ra lực ma sát. Chúng ta có thể thấy khi xiết thì bulong di chuyển đi lên, càng đi lên thì nó càng đẩy áo nở xòe ra, lực liên kết càng lớn.
Bảng thông số kỹ thuật
Tên gọi đặt hàng |
Đường kính mũi khoan (mm) |
Chiều sâu khoan tiêu chuẩn (mm) |
Cỡ bulong (mm) |
Chiều dài bulong (mm) |
Đường kính lỗ bảng mã (mm) |
Moment siết yêu cầu (Nm) |
Cỡ soccer (mm) |
Cỡ cờ lê (mm)
|
Số lượng đóng gói |
HST M8x75/10 |
8 |
65 |
M8 |
75 |
9 |
20 |
13 |
13 |
100 |
HST M8x95/30 |
8 |
65 |
M8 |
95 |
9 |
20 |
13 |
13 |
80 |
HST M8x115/50 |
8 |
65 |
M8 |
115 |
9 |
20 |
13 |
13 |
50 |
HST M10x90/10 |
10 |
80 |
M10 |
90 |
12 |
45 |
17 |
17 |
50 |
HST M10x110/30 |
10 |
80 |
M10 |
110 |
12 |
45 |
17 |
17 |
40 |
HST M10x130/50 |
10 |
80 |
M10 |
130 |
12 |
45 |
17 |
17 |
25 |
HST M12x115/20 |
12 |
95 |
M12 |
115 |
14 |
60 |
19 |
19 |
25 |
HST M12x145/50 |
12 |
95 |
M12 |
145 |
14 |
60 |
19 |
19 |
25 |
HST M12x185/90 |
12 |
95 |
M12 |
185 |
14 |
60 |
19 |
19 |
25 |
HST M12x215/120 |
12 |
95 |
M12 |
215 |
14 |
60 |
19 |
19 |
25 |
HST M12x255/160 |
12 |
95 |
M12 |
255 |
14 |
60 |
19 |
19 |
25 |
HST M16x140/25 |
16 |
115 |
M16 |
140 |
18 |
110 |
24 |
24 |
12 |
HST M16x165/50 |
16 |
115 |
M16 |
165 |
18 |
110 |
24 |
24 |
12 |
HST M16x215/100 |
16 |
115 |
M16 |
215 |
18 |
110 |
24 |
24 |
12 |
HST M16x255/140 |
16 |
115 |
M16 |
255 |
18 |
110 |
24 |
24 |
12 |
HST M16x295/180 |
16 |
115 |
M16 |
295 |
18 |
110 |
24 |
24 |
12 |
HST M20x170/30 |
20 |
140 |
M20 |
170 |
22 |
240 |
30 |
30 |
5 |
HST M20x200/60 |
20 |
140 |
M20 |
200 |
22 |
240 |
30 |
30 |
5 |
HST M20x260/120 |
20 |
140 |
M20 |
260 |
22 |
240 |
30 |
30 |
5 |
HST M24x200/30 |
24 |
170 |
M24 |
200 |
26 |
300 |
36 |
36 |
5 |
HST M24x230/60 |
24 |
170 |
M24 |
230 |
26 |
300 |
36 |
36 |
5
|