Keo cấy thép HIT 270 HY - Tường Gạch
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Keo khoan cấy thép/ bulong HIL HY 270 là keo khoan cấy thép/ bulong chuyên dụng cho tường gạch rỗng. HIL HY 270 được sản xuất bởi thương HILTI
Mô tả
HIL HY 270 là loại keo Epoxy không mùi, màu hồng nhạt khi hòa trộn. Được đóng gói trong gói nhựa dẻo gồm hai thành phần rất thuận tiện trong qúa trình vận chuyển và sử dụng. HILTI HIL HY 270 là keo khoan cấy thép/ bulong chuyên dụng cho tường gạch rỗng. Chúng được dùng để khoan cấy thép/bulong vào cấu kiện gạch rỗng. Keo HIL HY 270 sử dụng cho hạng mục như: Neo bulong, neo thép
Ứng dụng|
Mở rộng công trình cầu, cải tạo các kết cấu v.v..
Xử lý những rủi ro, sai sót trong quá trình thi công như thép gẫy, thép không đúng vị trí, thiếu thép chờ hoặc những nơi vướng víu lối đi lại, những vị trí mà độ sai sót, rủi ro lớn.
Ưu điểm
Keo HIL HY 270 là keo khoan cấy thép/ bulong chuyên dụng cho tường gạch rỗng mà quá trình neo cấy không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm hoàn thiện.
HIL HY 270 là một loại chất dẻo gồm hai thành phần đã được chia ra trong hai túi nhỏ tại nhà máy chế tạo điều này đảm bảo sự chính xác về tỷ lệ trộn trong quá trình thi công mà người công nhân thi công tại công trường không thể tham gia thay đổi tỷ lệ hoà trộn được. Điều này là một ưu điểm nổi trội của HIL HY 270 mà không một sản phẩm nào có được.
HIL HY 270 có dụng cụ thi công chuyên nghiệp là Súng bơm keo HILTI HDM500, hoá chất được đưa sâu vào trong lỗ bằng vòi xoắn đảm bảo có thể thi công theo phương đứng hoặc theo phương ngang nhưng vẫn đảm bảo được độ điền đầy về thể tích giữa cốt thép và bê tông.
Thời gian đông kết nhanh khoảng 2-4 tiếng là có thể thi công công đoạn tiếp theo, điều này giúp cho các nhà thi công tiết kiệm được rất nhiều thời gian và tỷ lệ rủi ro thấp (trong quá trình đông kết nếu va chạm vào thì liên kết hầu như bị phá hoại vì vậy do thời gian đông kết nhanh nên khả năng ngăn cản va chạm vào cây thép được liên kết trong quá trình đông kết dễ dàng điều này là ưu điểm rất lớn khi công trình đang yêu cầu về tiến độ và rất nhiều hạng mục được thi công cùng lúc).
HIL HY 270 có đầy đủ thông số về lực, tải trọng và phương pháp tính toán giúp cho các nhà thiết kế, thi công dễ dàng lựa chọn.
Thi công
Bước 1: Khoan/ tạo lỗ trên bê tông với đường kính và chiều sâu theo yêu cầu kỹ thuật :
Ghi chú: Để khoan tạo lỗ có thể sử dụng máy khoan bê tông thông thường hoặc dùng máy khoan kim cương khi khoan gặp thép.
Bước 2: vệ sinh sạch sẽ lỗ khoan bằng chổi và dụng cụ bơm chuyên dụng của HILTI. Công việc làm vệ sinh lỗ khoan rất quan trọng, nếu lỗ khoan không sạch sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến liên kết cũng như giảm khả năng chịu tải.
Bước 3: Bơm hoá chất
Đưa hoá chất vào trong bộ dụng cụ Súng bơm keo HILTI HDM500
Bơm thải ra ngoài khoảng 16 ml ( 2 lần bóp cò) để đảm bảo độ trộn đều giữa hai thành phần.
Bơm dần từ trong ra ngoài đến khi thể tích dung dịch chiếm khoảng 2/3 thể tích lỗ thì dừng lại.
Bước 4: Cắm bu lông/Cắm thép chờ
Cắm bu lông/Cắm thép chờ đã được làm sạch đưa dần từ ngoài vào trong đồng thời xoay tròn để đảm bảo cho hoá chất bám hoàn toàn vào thanh bu lông hoạc thanh thép
Giữ bu lông/ thép cố định để đảm bảo cho quá trình đông kết đúng kỹ thuật (xem bảng thời gian chỉ dẫn).
Bước 5: Ổn định và bảo vệ khu vực thi công để bảo đảm an toàn trong quá trình đông kết nhằm đạt được lực tải cao nhất.
Bảng thông số cấy thép chờ sử dụng hóa chất HIL HY 270
Đường kính thép cấy (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu lỗ khoan (mm) |
Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm) |
Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2) |
Lực kéo chảy thép (KN) |
Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 |
14 |
100 |
125 |
78.5 |
31.4 |
37.6 |
12 |
16 |
120 |
150 |
113.0 |
45.2 |
55.5 |
14 |
18 |
140 |
170 |
153.9 |
61.6 |
69.7 |
16 |
20 |
160 |
190 |
201.0 |
80.4 |
92.4 |
18 |
22 |
180 |
220 |
254.3 |
101.7 |
114.4 |
20 |
25 |
200 |
245 |
314.0 |
125.6 |
144.4 |
22 |
28 |
220 |
270 |
379.9 |
152.0 |
178.0 |
25 |
30 |
250 |
310 |
490.6 |
196.3 |
216.7 |
28 |
35 |
280 |
350 |
615.4 |
246.2 |
283.1 |
32 |
40 |
320 |
400 |
803.8 |
321.5 |
369.8 |
40 |
50 |
400 |
500 |
1256.0 |
502.4 |
577.8 |
Bảng tiêu hao vật liệu keo HIL HY 270
STT |
Đường kính cốt thép (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu mũi khoan (mm) |
Vật liệu tiêu hao(ml) |
1 |
6 |
10 |
60 |
4.608 |
2 |
8 |
12 |
80 |
7.68 |
3 |
10 |
14 |
100 |
11.52 |
4 |
12 |
16 |
120 |
16.128 |
5 |
14 |
18 |
140 |
21.504 |
6 |
16 |
20 |
160 |
27.648 |
7 |
18 |
22 |
180 |
34.56 |
8 |
20 |
25 |
200 |
54 |
9 |
22 |
30 |
220 |
109.824 |
10 |
25 |
33 |
250 |
139.2 |
11 |
28 |
36 |
280 |
172.032 |
12 |
32 |
40 |
320 |
221.184 |
13 |
36 |
44 |
360 |
276.48 |
14 |
40 |
48 |
400 |
337.92 |
15 |
43 |
51 |
430 |
388.032 |
Bảng thời gian đông kết keo HIL HY 270
Nhiệt độ (Độ C ) |
Thời gian đông cứng (Phút ) |
Thời gian đông cứng hoàn toàn(Giờ) |
5 |
150 |
20 - 40 |
20 |
30 |
6 – 12 |
30 |
20 |
4 – 8 |
40 |
12 |
2 – 4 |
Đóng gói và bảo quản
HIL HY 270 được đống gói theo tuýp đôi với dung tích 330ml có đầy đủ các chứng chỉ và được chứng nhận bởi các tổ chức có uy tín trên thế giới như: chứng chỉ Châu Âu ETA (European Technical Approval), chứng nhận khả năng chịu mỏi (fatigue load), chịu lửa (fire resistant), chứng nhận khả năng làm việc trong môi trường bị ăn mòn (corrosion resistant), làm việc trong môi trường ngập nước (underwater application) và chứng nhận khả năng làm việc lâu dài (long term behavior).
Hóa chất cấy thép/bulong HIL HY 270 cung cấp cho các nhà thầu thi công cũng như các đơn vị tư vấn thiết kế đầy đủ thông số về khả năng chịu tải trọng, phương pháp tính toán rõ ràng nên dễ dàng lựa chọn.