Bu lông nở HSV
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Bu Lông Nở HSV - Bulong chuyên dụng cho nền bê tông có khả năng chịu tải trọng lớn.
Mô tả
Bu lông nở HSV là chi tiết tạo liên kết cố định cho phần kết cấu khác với nền bê tông
Đặc tính sản phẩm
Bu lông HSV cánh làm từ thép có cường độ 5.8
Chiều dày lớp mạ kẽm >=5µm
Khi siết đầu ê cu lục giác thì đuôi nón sẽ bị kéo làm áo nở giãn ra và áp chặt vào thành lỗ khoan.
Áo nở có 3 cánh, trên mỗi cánh có các mấu bám làm tăng khả năng bám của bu lông.
Ưu điểm
Bu lông nở HSV có khả năng chịu tải trọng lớn.
Đường kính và chiều sâu khoan neo nhỏ, dễ dàng thi công lắp đặt.
Phần ren có chiều dài lớn, phù hợp với các bề dày bản mã khác nhau.
Áo nở được thiết kế đặc biệt, đảm bảo khả năng neo giữ tốt.
Trên áo nở có khắc rõ các đường kính bu lông.
Sử dụng cho nền: Bê tông
Bảng thông số kỹ thuật
Tên gọi bulong |
Đường kính mũi khoan (mm) |
Chiều sâu khoan tiêu chuẩn (mm) |
Cỡ bulong |
Chiều dài bulong (mm) |
Đường kính lỗ bảng mã (mm) |
Moment siết yêu cầu (Nm) |
Cỡ socket (mm) |
Cỡ cờ lê (mm) |
Số lượng đóng gói |
HSV M8x75 |
8 |
55 |
M8 |
75 |
9 |
15 |
13 |
13 |
100 |
HSV M10x90 |
10 |
70 |
M10 |
90 |
12 |
30 |
17 |
17 |
50 |
HSV M12x100 |
12 |
85 |
M12 |
100 |
14 |
50 |
19 |
19 |
30 |
HSV M12x110 |
12 |
85 |
M12 |
110 |
14 |
50 |
19 |
19 |
30 |
HSV M12x120 |
12 |
85 |
M12 |
120 |
14 |
50 |
19 |
19 |
30 |
HSV M12x150 |
12 |
85 |
M12 |
150 |
14 |
50 |
19 |
19 |
25 |
HSV M16x120 |
16 |
105 |
M16 |
120 |
18 |
100 |
24 |
24 |
16 |
HSV M16x140 |
16 |
105 |
M16 |
140 |
18 |
100 |
24 |
24 |
16
|