Màng tự dính Conmik Bitustick
Màng tự dính Conmik Bitustick
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
1. Mô tả:
- Conmik Bitustick là màng chống thấm tự dính gốc Bitum thi công lạnh, có một lớp màng bóc ở mặt dưới, mặt trên có thể là mặt trơn (PE), mặt cát.
2. Phạm vi sử dụng:
- Chống thấm sàn mái, sàn tầng hầm
-Chống thấm bê tông, khối xây, bề mặt gỗ
- Chống thấm nóc mái, vùng chóp, khe mái, hộp trồng cây, ống lạnh
-Chống thấm móng tường, trên và dưới tường móng.
-Các công trình tải nặng như chống thấm mặt cầu, đường dẫn nước, ống dây điện ngầm, đường hầm, mặt đường giao thông.
3. Thi công:
- Sơn lót: Bề mặt thi công phải sạch sẽ, khô ráo. Cần quét một lớp sơn lót trước khi dán màng. Để sơn lót khô hoàn toàn trong 2 – 6 giờ, thi công màng trong vòng 24 giờ kể từ khi sơn lót. Nếu bề mặt bị nhiễm bẩn cần sơn lót lại.
- Cố định màng:
o Bóc lớp màng chống dính để dán, lưu ý bóc không quá 30cm một lần, mặt tự dính tiếp xúc với bề mặt đã sơn lót.
o Dùng con lăn cao su/lăn gỗ ấn tấm màng xuống bề mặt thi công, bắt đầu từ giữa tấm màng sang hai bên để đảm bảo không có bóng khí.
- Chồng mép:
o Các mép màng được thiết kế để tạo mối chồng mép liên kết tốt.
o Chồng cạnh từ 5-10cm, chồng mép cuối tấm màng tối thiểu 15cm.
o Sau khi bóc lớp màng ở mép cuộn, dùng con lăn nhẹ ấn mạnh xuống các cạnh và mép màng.
- Thi công lớp vữa bảo vệ cho màng
4. Đóng gói :
- Kích thước cuộn: 20m2/cuộn
5. Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung sai | Đơn vị tính | Phương pháp đo | Kết quả | |
Gia cường | POLYESTER/FIBERGLASS | |||
Độ dày | ±10% | mm | EN-1849 | 1.5 - 2 |
Chiều rộng | ±1% | m | EN-1848 | 1 |
Chiều dài | ±1% | m | EN-1848 | 20 |
Mặt dưới | Màng bóc | |||
Mặt trên | Trơn/cát | |||
Độ uống cong ở 5m dài | mm | EN-1848 | ±10 | |
Cường độ chịu kéo | ||||
Chiều dọc | ±20% | N/5cm | ASTM D-5147 | 450 |
Chiều ngang | ±20% | N/5cm | ASTM D-5147 | 350 |
Độ giãn dài tới đứt | ||||
Chiều dọc | ±15 abs. | % | ASTM D-5147 | 25 |
Chiều ngang | ±15 abs. | % | ASTM D-5147 | 40 |
Độ bền chống xé rách | ||||
Chiều dọc | ±30% | N | EN-12310 | 100 |
Chiều ngang | ±30% | N | EN-12310 | 130 |
Độ bền chống kéo căng | ||||
Chiều dọc | ±30% | N | ASTM D-5147.D4073 | 250 |
Chiều ngang | ±30% | N | ASTM D-5147.D4073 | 150 |
Kháng chọc thủng tĩnh | ≥ | - | UNI 8202/11 | PS-2 |
Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp (không có lớp chống dính) | ≤ | °C | ASTM D-5147.EN-1109 | -20 |
Sự ổn định kích thước | ||||
Chiều dọc | ≤ | % | UNI 8202/17 | -0.3 |
Chiều ngang | ≤ | % | UNI 8202/17 | +0.3 |
Tính không thấm nước | - | 60Kpa | EN-1928 | Hoàn toàn |
Khả năng hút nước | ≤ | % | ASTM D-5147, UNI 8202/22 | 0.15 |
Độ bền kéo đứt khe tiếp giáp | ||||
Chiều dọc | ±20% | N/5cm | EN-12317, UNI 8202/30 | 450 |
Chiều ngang | ±20% | N/5cm | EN-12317, UNI 8202/30 | 350 |
Tiêu hao vật liệu (hạt) | ≤ | % | EN-12039 | - |