Conmik Polyurea - L
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
1. Mô tả:
Conmik Polyurea-L là hệ thống chống thấm hai thành phần chứa chất isocyanate prepolymer, polyamine, dạng phun, chất lượng cao, không có hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, không độc và không dung môi
2. Phạm vi sử dụng:
- Vật liệu chống thấm cho bể bơi, bể hóa chất, khu vui chơi giải trí dưới nước.
- Vật liệu thi công nền sân bay, nền bãi đỗ xe giao thông, đường đi bộ, trạm xăng, nền công trình dân dụng, nền khách sạn, siêu thị.
- Vật liệu thi công nền nhà máy công trình công nghiệp, sàn nhà kho hóa chất.
- Vật liệu thi công Nhà máy lọc dầu, nền công trình cảng biển, công trình thép kết cấu, nền các cơ sở hoạt động khai khoáng, nền cơ sở lưu trữ lạnh.
- Thùng chứa/ngâm chiết thứ cấp sơ cấp trong khai khoáng/bãi chứa rác thải, chứa hóa chất.
- Vật liệu chống thấm mái, chèn khe
- Kháng mặn và ăn mòn tốt nên làm được các công trình trên biển.
- Đặc biệt là vật liệu thi công bể chứa nước ăn, uống hay nhà máy chế biến thực phẩm.
- Thi công hồ đập, thủy điện.
3. Ưu điểm:
- Thời gian khô bề mặt cực nhanh: 5 giây
- Có thể đi lại được trong vòng 30 phút kể từ khi kết thúc phun.
- Độ ổn định nhiệt tốt
- Không chưa hơi độc hại, có chứng chỉ xanh
- Không chứa hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), không mùi.
- Bám dính tuyệt vời vào lớp nền
- Độ dày không giới hạn trong một đợt phun/thi công
- Linh động: Gắn vết nứt và lấp đầy khe
- Độ chịu thời tiết: Đóng rắn từ -25oF tới 300oF ngay cả khi độ ẩm cao.
- 100% thể rắn,
- Dễ dàng gắn kết giữa lớp cũ và lớp mới
- Chống thấm, chống va đập
- Lớp phủ gia cường bề mặt
- Chống ăn mòn, chống hà
- Vật liệu được phủ lớp polyurea có thể chịu được dải nhiệt độ rộng.
4. Thông số kỹ thuật:
CÁC ĐẶC TÍNH | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | GHI CHÚ |
Hàm lượng chất rắn | % | ≥ 95 | ASTM D2369, màng, 110oC*60 min |
Độ bền kéo đứt | N/mm2 | ≥ 12 | ASTM D638 |
Độ giãn dài | % | 600 ± 100 | ASTM D638 |
Độ bền xe rách | N/mm | ≥ 50 | ASTM D638 |
Độ cứng | Shore | A85 ± 5 | ASTM D2240 |
Khả năng kháng mài mòn | mg loss | ≤ 100 | ASTM D4060, CS17, 1kg, 1000rev |
Độ đậm đặc (cPs/25oC) | - | A: 700-1500 B: 200-700 | - |
Thời gian khô bề mặt | giây | 5 giây | |
Thời gian khô hoàn toàn | giờ | 24 giờ | - |
Nhiệt độ thi công | oC | 0o C - 50o C | - |
Tỷ lệ trộn thành phần A và thành phần B | - | 1:1 | - |
Độ che phủ | Kg/m2 | 1-1.5 | - |
5. Bảo quản và đóng gói:
- Thành phần A: 216kg/thùng
- Thành phần B: 200kg/thùng
Hướng dẫn thi công:
6. Chuẩn bị bề mặt:
- Bề mặt phải sạch, khô hoàn toàn, bằng phẳng.
- Sơn lớp lót Conmik primer trước khi thi công polyurea để tăng độ bám dính.
- Tỷ lệ trộn của 2 thành phần là 1 :1 và thi công polyurea bằng máy phun chuyên dụng đặc biệt.
- Thiết bị phun vật liệu phải tạo áp lực phun tối thiểu là 1500psi và nhiệt độ đạt được của vật tư vào khoảng60-70oC(tùythuộcvàovịtríđịalý).
7. Xuất xứ: Hàn Quốc