Màng khò nóng mặt trơn Conmik Bitumik

Công ty thương mại
7 yrs
VN

Màng khò nóng mặt trơn Conmik Bitumik

Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn

Conmik Polyurea 6000

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik Polyurea P

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik PU COAT - S Polyurethane

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik PU ECO - Polyurethane

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik Pu Polyurethane

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik Super Waterproof

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

CKA MAX 209

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

CONMIK CT11A

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik Flex

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik Flex 600

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik Seal

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik Seal 100

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Conmik Seal 200

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

CKA SB 338

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

CKA EX 331

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Những điểm chính về sản phẩm

Thuộc tính cụ thể của ngành

Các thuộc tính khác

Khu vực
Hà Nội
Thương hiệu
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Màng khò nóng mặt trơn Conmik Bitumik
Nhà cung cấp
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XD VÀ DVTM TRƯỜNG SƠN

Đóng gói và giao hàng

Selling Units:
Single item
Single package size:
30X20X15 cm
Single gross weight:
1.500 kg

Thông tin nha cung cấp của bạn

Thời gian đáp ứng
≤2h
Tỷ lệ giao hàng đúng hẹn
95%

Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp

Mô tả sản phẩm

1. Mô tả:

Conmik Bitumik là màng chống thấm gốc Bitum có khả năng chịu nhiệt, chống lại tia tử ngoại, tia UV và khả năng chống thấm cao, được sản xuất từ hỗn hợp giàu bitum và Atactic Polyproplene. Bên trong màng được gia cố bằng lưới Polyester sản xuất theo phương pháp Spunbond không đan.

2. Phạm vi sử dụng:

Conmik Bitumik là màng chống thấm được sử dụng trong các lĩnh vực như:

-Mái nhà, hiên, sân, ban công, các vị trí bị trũng

- Tầng hầm và các kết cấu bê tông

- Các đầu ống, đầu cọc

- Bể bơi và các bể chứa nước

- Cầu và các đường ống, đường hầm

- Các bệ phóng tên lửa và các thềm để máy bay…

3. Ưu điểm:

- Khả năng chống thấm cao, ngay cả với môi trường áp suất hơi nước lớn

- Khả năng chịu tải lớn

- Độ đàn hồi cao

- Chịu mỏi và cường độ chịu đâm thủng lớn

- Có khả năng chịu xé và chịu kéo rất tốt

- Thích ứng tuyệt hảo khi nhiệt độ xuống mức lạnh.

4. Hướng dẫn thi công:

- Chuẩn bị bề mặt: Vệ sinh sạch sẽ, khô ráo bề mặt thi công. Bề mặt chống thấm phải tương đối bằng phẳng, đục bỏ những phần thừa và trám vá lại những phần lõm.

- Lớp sơn lót: Sử dụng sơn lót bitum gốc dung môi quét một lớp mỏng để tăng cường độ bám dính cho tấm trải trước dán.

- Dán màng: Sử dụng đèn khò gas, khò phần dưới của màng đến khi bề mặt bitum có độ nóng và bắt đầu chảy mềm. Lúc đó màng đạt khả năng bám dính tốt nhất để thi công dán.

- Chồng mép: Trước khi dán chồng mép điều chỉnh màng cho chuẩn theo quy trình thi công chi tiết. Khò cả hai lớp màng trên và dưới tại khu vực chồng mí cho đến khi phần bitum bắt đầu nóng chảy ra thành những dòng có độ bóng, dùng bay miết mép để tạo sự liên kết tốt nhất.

- Thêm lớp vữa bảo vệ nếu cần.

5. Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

6. Đóng gói: 10m2/cuộn

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Đặc tính

Đơn vị tính

Phương pháp đo

Kết quả

Độ dày

mm

EN-1849

3

Trọng lượng riêng

kg/cm²

EN-1849

-

Chiều rộng

m

EN-1848

1

Chiều dài

m

EN-1848

10

Độ uống cong ở 5m dài

mm

EN-1848

±10

Nhiệt độ hóa mềm

°C

ASTM D-36/86

>145

Thẩm thấu ở 25°C

dmm

ASTM D-5/86

15

Thẩm thấu ở 60°C

dmm

ASTM D-5/86

80

Độ giãn dài tới đứt

%

UNI 8202/8

-

Cường độ chịu kéo

Chiều dọc

N/5cm

UNI 8202/8

650

Chiều ngang

N/5cm

UNI 8202/8

500

Độ giãn dài tới đứt

Chiều dọc

%

UNI 8202/8

35

Chiều ngang

%

UNI 8202/8

40

Độ bền chống xé rách

Chiều dọc

N

EN-12310

160

Chiều ngang

N

EN-12310

180

Độ bền chống kéo căng

Chiều dọc

N

ASTM D-5147.D4073

400

Chiều ngang

N

ASTM D-5147.D4073

250

Kháng chọc thủng tĩnh

-

UNI 8202/11

PS-3

Kháng chọc thủng động

-

UNI 8202/12

-

Dòng nhiệt

°C

ASTM D-5147.UNI 8202/18

100

Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp (không có lớp màng chống dính)

°C

ASTM D-5147.EN-1109

0 đến -5

Sự ổn định kích thước

Chiều dọc

%

UNI 8202/17

-0.5

Chiều ngang

%

UNI 8202/17

+0.5

Tính không thấm nước

60Kpa

EN-1928

Hoàn toàn

Khả năng hút nước

%

ASTM D-5147, UNI 8202/22

< 0.15

Tính thấm hơi nước

µ

UNI 8202/23

40,000

Độ bền mỏi trên vứt nết

500 vòng

UNI 8202/13

-

200 vòng

-

Độ bền kéo đứt khe tiếp giáp

Chiều dọc

N/5cm

EN-12317, UNI 8202/30

như màng

Chiều ngang

N/5cm

EN-12317, UNI 8202/30

như màng

Sự hóa già do nhiệt trong không khí

UNI 8202/26

-

Khả năng kháng bức xạ tử ngoại (thử ngoài trời)

ASTM G 53 UNI 8202/29

-

Cường độ chịu mỏi tại khe tiếp giáp

500 vòng

UNI 8202/32

-

200 vòng

-

Tiêu hao vật liệu (hạt)

%

EN-12039

-

Độ bám dính vào bê tông (khò nóng)

N/5cm

Pelage UEAtc

20

Độ dày

mm

-

3/4

Chiều dài cuộn

M

-

10

Chiều rộng cuộn

M

-

1

Xử lý bề mặt

-

trơn, cát, đá

Giá sỉ
0967966789
Giá số lượng lớn
0967966789

Shipping/Vận chuyển

Dịch vụ chuyển phát nhanh toàn quốc (Tiêu chuẩn) 
Thời gian giao hàng: Liên hệ

Bảo vệ cho sản phẩm này

Giao hàng qua Daisan Logistics

Dự kiến ​​đơn hàng của bạn sẽ được giao trước ngày dự kiến ​​hoặc nhận khoản bồi thường chậm trễ 10%

Thanh toán an toàn

Mọi khoản thanh toán bạn thực hiện trên Daisan.vn đều được ...

Chính sách hoàn tiền

Yêu cầu hoàn lại tiền nếu đơn đặt hàng của bạn không được vận chuyển, bị thiếu hoặc giao đến có vấn đề về sản phẩm

Sản phẩm khác cùng danh mục

Sản phẩm có thể bạn quan tâm