Màng khò nóng mặt trơn Conmik Bitumik
Màng khò nóng mặt trơn Conmik Bitumik
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
1. Mô tả:
Conmik Bitumik là màng chống thấm gốc Bitum có khả năng chịu nhiệt, chống lại tia tử ngoại, tia UV và khả năng chống thấm cao, được sản xuất từ hỗn hợp giàu bitum và Atactic Polyproplene. Bên trong màng được gia cố bằng lưới Polyester sản xuất theo phương pháp Spunbond không đan.
2. Phạm vi sử dụng:
Conmik Bitumik là màng chống thấm được sử dụng trong các lĩnh vực như:
-Mái nhà, hiên, sân, ban công, các vị trí bị trũng
- Tầng hầm và các kết cấu bê tông
- Các đầu ống, đầu cọc
- Bể bơi và các bể chứa nước
- Cầu và các đường ống, đường hầm
- Các bệ phóng tên lửa và các thềm để máy bay…
3. Ưu điểm:
- Khả năng chống thấm cao, ngay cả với môi trường áp suất hơi nước lớn
- Khả năng chịu tải lớn
- Độ đàn hồi cao
- Chịu mỏi và cường độ chịu đâm thủng lớn
- Có khả năng chịu xé và chịu kéo rất tốt
- Thích ứng tuyệt hảo khi nhiệt độ xuống mức lạnh.
4. Hướng dẫn thi công:
- Chuẩn bị bề mặt: Vệ sinh sạch sẽ, khô ráo bề mặt thi công. Bề mặt chống thấm phải tương đối bằng phẳng, đục bỏ những phần thừa và trám vá lại những phần lõm.
- Lớp sơn lót: Sử dụng sơn lót bitum gốc dung môi quét một lớp mỏng để tăng cường độ bám dính cho tấm trải trước dán.
- Dán màng: Sử dụng đèn khò gas, khò phần dưới của màng đến khi bề mặt bitum có độ nóng và bắt đầu chảy mềm. Lúc đó màng đạt khả năng bám dính tốt nhất để thi công dán.
- Chồng mép: Trước khi dán chồng mép điều chỉnh màng cho chuẩn theo quy trình thi công chi tiết. Khò cả hai lớp màng trên và dưới tại khu vực chồng mí cho đến khi phần bitum bắt đầu nóng chảy ra thành những dòng có độ bóng, dùng bay miết mép để tạo sự liên kết tốt nhất.
- Thêm lớp vữa bảo vệ nếu cần.
5. Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
6. Đóng gói: 10m2/cuộn
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Đặc tính | Đơn vị tính | Phương pháp đo | Kết quả |
Độ dày | mm | EN-1849 | 3 |
Trọng lượng riêng | kg/cm² | EN-1849 | - |
Chiều rộng | m | EN-1848 | 1 |
Chiều dài | m | EN-1848 | 10 |
Độ uống cong ở 5m dài | mm | EN-1848 | ±10 |
Nhiệt độ hóa mềm | °C | ASTM D-36/86 | >145 |
Thẩm thấu ở 25°C | dmm | ASTM D-5/86 | 15 |
Thẩm thấu ở 60°C | dmm | ASTM D-5/86 | 80 |
Độ giãn dài tới đứt | % | UNI 8202/8 | - |
Cường độ chịu kéo | |||
Chiều dọc | N/5cm | UNI 8202/8 | 650 |
Chiều ngang | N/5cm | UNI 8202/8 | 500 |
Độ giãn dài tới đứt | |||
Chiều dọc | % | UNI 8202/8 | 35 |
Chiều ngang | % | UNI 8202/8 | 40 |
Độ bền chống xé rách | |||
Chiều dọc | N | EN-12310 | 160 |
Chiều ngang | N | EN-12310 | 180 |
Độ bền chống kéo căng | |||
Chiều dọc | N | ASTM D-5147.D4073 | 400 |
Chiều ngang | N | ASTM D-5147.D4073 | 250 |
Kháng chọc thủng tĩnh | - | UNI 8202/11 | PS-3 |
Kháng chọc thủng động | - | UNI 8202/12 | - |
Dòng nhiệt | °C | ASTM D-5147.UNI 8202/18 | 100 |
Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp (không có lớp màng chống dính) | °C | ASTM D-5147.EN-1109 | 0 đến -5 |
Sự ổn định kích thước | |||
Chiều dọc | % | UNI 8202/17 | -0.5 |
Chiều ngang | % | UNI 8202/17 | +0.5 |
Tính không thấm nước | 60Kpa | EN-1928 | Hoàn toàn |
Khả năng hút nước | % | ASTM D-5147, UNI 8202/22 | < 0.15 |
Tính thấm hơi nước | µ | UNI 8202/23 | 40,000 |
Độ bền mỏi trên vứt nết | 500 vòng | UNI 8202/13 | - |
200 vòng | - | ||
Độ bền kéo đứt khe tiếp giáp | |||
Chiều dọc | N/5cm | EN-12317, UNI 8202/30 | như màng |
Chiều ngang | N/5cm | EN-12317, UNI 8202/30 | như màng |
Sự hóa già do nhiệt trong không khí | UNI 8202/26 | - | |
Khả năng kháng bức xạ tử ngoại (thử ngoài trời) | ASTM G 53 UNI 8202/29 | - | |
Cường độ chịu mỏi tại khe tiếp giáp | 500 vòng | UNI 8202/32 | - |
200 vòng | - | ||
Tiêu hao vật liệu (hạt) | % | EN-12039 | - |
Độ bám dính vào bê tông (khò nóng) | N/5cm | Pelage UEAtc | 20 |
Độ dày | mm | - | 3/4 |
Chiều dài cuộn | M | - | 10 |
Chiều rộng cuộn | M | - | 1 |
Xử lý bề mặt | - | trơn, cát, đá |