Conmik Super Waterproof
Conmik Super Waterproof
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
1. Mô tả:
Conmik Super waterproof là vật liệu chống thấm lỏng hai thành phần, polyme polyurethane-bitum biến tính và phụ gia silane. Sản phẩm khô nhanh và nó tạo thành một màng rất đàn hồi, bám dính tốt trên hầu hết các bề mặt khác nhau. Đặc biệt Conmik Super waterproof có khả năng tự liền vết rách. Các đặc tính cơ học tuyệt vời: sức căng cao, chống rách và mòn. Conmik super waterproof có khả năng kháng hóa chất tuyệt vời và được dùng cho những khu vực có mối nối nứt cao. Hơnnữa, không bị ảnh hưởng bởi sự truyền hơi nước. Màng khô của sản phẩm có khả năng thở và ngăn ngừa sự tích tụ độ ẩm. Nó cung cấp lớp phủ dày mà không sủi bọt. Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt cao và có thể được sử dụng trong khoảng từ + 80 ° C đến 200°C. Sản phẩm vẫn giữ được tính linh hoạt của nó ở nhiệt độ xuống đến - 40 ° C.
2. Phạm vi sử dụng:
- Chuyên dụng dùng cho bể xử lý nước thải
- Chống thấm cầu đường
- Khu vực sàn và sân thượng
- Bãi đỗ xe
- Nhà chứa máy bay
- Đường hầm
- Màng nhựa đường và EPDM
- Trồng chậu và hệ thống mái xanh
- Cách nhiệt mái bằng kim loại và xi măng sợi
- Bể chứa nước tiện ích
- Cách nhiệt nền móng và bê tông cắt của công trình xây dựng.
- Kênh tưới tiêu.
3. Đặc tính ưu việt:
- Quá trình trộn dễ dàng vì các thành phần nằm trong 1/1 theo khối lượng.
- Sản phẩm khô nhanh
- Nó cung cấp lớp phủ dày, không sủi bọt.
- Có khả năng nối vết nứt tuyệt vời và tự lành vết rách
- Độ bám dính cao với hầu hết các loại bề mặt
- Nhờ khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, sản phẩm không bao giờ trở nên mềm. Nhiệt độ sử dụng tối đa của nó là 80oC, trong khi nhiệt độ sốc tối đa là 200oC.
- Sản phẩm có sức đề kháng rất tốt với thời tiết lạnh, màng giữ độ đàn hồi của nó lên tới -40oC.
- Có đặc tính cơ học tuyệt vời cung cấp độ giãn dài cao, căng, rách và chống mài mòn.
- Có khả năng kháng hóa chất cao, nên dùng được cho bể nước thải mà không cần lớp vữa bảo vệ.
- Hiệu quả như rào cản hơi nước.
4. Thông số kỹ thuật:
Màu sắc | Đen |
Hàm lượng chất rắn | 65% |
Độ giãn dài | ≥600% |
Tỷ trọng | 0.98 ± 0,01 kg/lit |
Thời gian sử dụng sau khi trộn | 20-30 phút |
Sức căng | ≥1.0 (N/mm2) (DIN 53504) |
Độ cứng (shore A) | 30 (ASTM D2240/ DIN 53505/ISO R868) |
Khả năng chống rách | 20-22 (N/mm2) |
Độ bám dính | ≥1.0 N/mm2 (ASTM D 903) |
Nhiệt độ sử dụng | -40oC đến 80oC |
Thời gian khô bề mặt | ̴ 1 giờ ở nhiệt độ 20oC |
Thời gian khô hoàn toàn | 24 giờ ở nhiệt độ 20oC |
5. Hướng dẫn thi công:
- Bề mặt bê tông phải khô và sạch hoàn toàn, không còn các lớp vật liệu cũ từ trước. Nếu là bê tông mới, phải chờ ít nhất 28 giờ cho khô hoàn toàn.
- Đổ thành phần B vào thành phần A rồi khuấy đều lên với vận tốc 300 vòng/phút. Thi công vằng chổi hoặc con lăn trên mặt sàn có nhiệt độ trên 10oC.
- Lớp lót là cần thiết tùy thuộc vào từng khu vực thi công.
6. Độ phủ: 1-1.6 lít/m2 tùy thuộc vào vị trí thi công
7. Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ