Máy Xúc Đào Doosan DX35z
Máy Xúc Đào Doosan DX35z
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Hiệu suất làm việc mạnh mẽ
Model DX35z đã được Doosan thiết kế bằng những vật liệu độ bền cực cao nhằm mang đến cho các nhà thầu một thiết bị mạnh mẽ, đảm bảo năng suất bền bỉ trong mọi điều kiện làm việc. Bất cứ khi nào cần, dù công việc có nặng nhọc và khắc nghiệt đến đâu, bạn hoàn toàn yên tâm gửi gắm sự tin tưởng vào DX260LCA của Doosan.
Cabin tiện nghi, thoải mái
Tốc độ làm việc của máy xúc thủy lực phụ thuộc trực tiếp ở người vận hành nó. Với phương châm đặt người điều khiển vào trung tâm mọi sự phát triển, Doosan đã thiết kế cabin và các bộ phận điều khiển của máy xúc DX35z theo “chuẩn công thái học”, giúp mang lại sự thoải mái cao nhất cho người vận hành. Từ đó, hiệu suất công việc được nâng cao, lợi nhuận sinh ra được cao hơn.
Tối ưu chi phí vận hành, đem lại nhiều lợi nhuận hơn
Tình trạng của tất cả các thành phần có thể được kiểm tra rất dễ dàng bởi model DX35z được Doosan thiết kế theo hướng dễ tháo lắp để sửa chữa, bảo trì.
Với phương châm mang lại lợi nhuận cao hơn nữa cho khách hàng, DOOSAN đã phát triển DX35z với sức mạnh cực kỳ bền bỉ. Do đó, bạn không cần lo việc phải đi bảo dưỡng nó quá thường xuyên. Loại máy xúc này hoàn toàn có thể làm việc ổn định trong khoảng thời gian cực dài mà không cần đến bảo trì. Mỗi khi bạn cần đến máy xúc, DX35z luôn sẵn sàng để phục vụ bạn.
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng | 3.66 t |
Chiều dài phương tiện | 4.645 m |
Chiều rộng phương tiện | 1.5 m |
Chiều cao phương tiện | 2.515 m |
Thể tích gầu (Size nhỏ nhất) | 0.11 m³ |
Độ rộng của rãnh | 300 mm |
Tầm với tối đa theo chiều ngang | 5.09 m |
Độ sâu trên 1 lần đào | 3.025 m |
Lực đào | 29,5 kN |
Nhà sản xuất động cơ | Yanmar |
Số hiệu động cơ | 3TNV88 |
Công suất động cơ | 20.4 kW |
Dung tích xylanh | 1.64 l |
Vòng quay khi mômen xoắn đạt cực đại | 1200 rpm |
Mômen xoắn cực đại | 106 Nm |
Số lượng xylanh | 3 |
Tỷ số hành trình của xylanh | 88×90 mm |