Máy Xúc Đào Bánh Lốp DX140W
Máy Xúc Đào Bánh Lốp DX140W
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Động cơ tối ưu cho chính Doosan sản xuất
Trái tim của máy xúc Doosan D140W là động cơ DB58TIS được tối ưu tốt nhất cho thiết bị do chính nhà sản xuất đến từ Hàn Quốc thiết kế với 6 xi lanh. Cùng với đó, công suất cực đại của động cơ là 99kW khi vòng tua là 2.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại là 490 N.m tại vòng tua 1.400 vòng/phút.
Phần lọc gió của được trang bị hệ thống dạng lọc kép với cơ chế thải bụi tự động giúp động cơ hạn chế tối thiểu cát, sỏi các có thể lọt vào hệ thống động cơ trong quá trình máy làm việc. Từ đó, động cơ có môi trường hoạt động tốt nhất, giúp tăng tuổi thọ và thời gian sử dụng.
Hệ thống thủy lực bền bỉ
Hệ thống thủy lực là bộ phận đóng vai trò đóng vai trò chủ đạo khi vận hành máy xúc đào. Do đó, đây là bộ phận được Doosan tập trung nghiên cứu tối ưu rất kỹ để cải thiện sức mạnh và độ bền bỉ của chúng. Phần vỏ và trục của xylanh thủy lực đều được làm từ vật liệu thép chất lượng cao giúp tạo nên sự bền bỉ đáng ngạc nhiên và hạn chế tối thiểu mọi bào mòn có thể xảy ra.
Công nghệ e-POS hoàn toàn mới
Sự xuất hiện của công nghệ e-POS trên Doosan D140W sẽ giải quyết triệt để những vấn đề tiêu hao năng lượng của sự phối hợp giữa động cơ và bơm ở các model khác. Sự rút ngắn độ trễ khi bơm và động cơ đã được đồng bộ giúp giảm tiêu hao nhiên liệu không cần thiết, từ đó tiết kiệm chi phí vận hành một cách hiệu quả.
Cabin tiện nghi, thoải mái
Cabin có nhiều không gian hơn, tầm nhìn mở rộng hơn, điều hòa không khí được cải tiến tốt hơn cùng một chỗ ngồi vô cùng thoải mái. Tất cả những điều trên giúp người lao động luôn có có tinh thần sảng khoái khi làm việc, từ đó, hiệu suất công việc được nâng cao.
Thông số kỹ thuật
Kích thước của máy xúc Doosan DX140WChiều rộng phần trên | 2.494 mm |
Tổng chiều cao đến cabin | 3.040 mm |
Bán kính quay toa | 2.470 mm |
Tổng chiều cao | 3.351 mm |
Khoảng hở dưới đối trọng | 1.206 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 350 mm |
Tâm hai lốp | 2.800 mm |
Khoảng cách ta lông | 1.944 mm |
Tổng chiều dài | 7.235 mm |
Tổng chiều rộng hai mép lốp | 2.496 mm |
Trọng lượng máy xúc Doosan 140W
Trọng lượng vận hành bao gồm cần liền dài 4.300 mm hoặc có thể là 2 mảnh dài 1.850 + 3.500 mm, phần tay gầu dài 2.100 mm. Dầu bôi trơn, nước lám mát, thùng nhiên liệu được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn. Trọng lượng của gầu là 439 kg
Khung gầm |
Trọng lượng vận hành (cần chính dạng liền) |
Trọng lượng vận hành (cần chính dạng rời) |
|
Phía trước |
Phía sau |
||
Gác gầu |
Lưỡi ủi | 13.750 kg | 14.292 kg |
Gác gầu |
Lưỡi ủi | 14.078 kg | 14.620 kg |
Lưỡi ủi | Chân chống | 14.658 kg |
15.200 kg |
Chân chống |
Lưỡi ủi | 14.658 kg |
15.227 kg |
Chân chống | Chân chống | 15.013 kg |
15.560 kg |
Gầu xúc máy xúc Doosan 140w
Dung tích |
Chiều rộng |
Trọng lượng |
Khuyến nghị |
||||||
4,300mm (14’1”) Cần liền |
4,600mm (15’1”)
Cần liền |
4,988 mm (16’4”) Cần rời |
|||||||
Theo PCSA |
Theo CECE | Không cắt cạnh |
Có cắt cạnh |
2,100mm (6’11” ) |
2,100mm
(6’11” ) |
2,500mm
(8’2”) |
2,100mm
(6’11”) |
2,500mm (8’2”) |
|
0.24m3 (0.3yd3) |
0.22m3 | 468.4mm
(1’6”) |
534mm
(1’9″) |
294 kg
(648 lb) |
A | A | A | A | A |
0.39m3 (0.51yd3) |
0.35m3 | 736.4mm
(2’5”) |
819.8mm
(2’8”) |
362 kg
(798 lb) |
A | A | B | A |
B |
0.45m3 (0.59yd3) |
0.40m3 | 823.8mm
(2’8”) |
911mm
(3’) |
402 kg
(886 Ib) |
A | B | B | B | B |
0.51m3
(0.67yd3) |
0.45m3 | 907.4mm
(3’) |
991mm
(3’3″) |
418 kg
(922 lb) |
B | B | C | B |
C |
0.59m3 (0.77yd3) |
0.51m3 | 997.4mm
(3’3″) |
1,081mm
(3’7”) |
439 kg
(968 lb) |
B | C | C | C | – |
0.64m3 (0.83yd3) |
0.55m3 | 1,083.4mm
(3’7”) |
1,167mm
(3’10”) |
465kg
(1,025 Ib) |
C | C | – | C | – |
0,76m3
(0.99yd3) |
0.65m3 | 1,120mm
(3’8”) |
1,220mm
(4′) |
519 kg
(1,144 lb) |
C | – | – | – |
– |
0.42m3 (HD) (0.55yd3) |
0.38m3 |
762mm (2’6”) |
827mm
(2’9”) |
442 kg (974 lb) |
B |
C | C |
C |
– |
0.49m3(HD) (0.64yd3) |
0.44m3 |
848mm (2’9”) |
913mm
(3′) |
477 kg
(1,052 Ib) |
C | C | – | C |
– |
0.54m3 (HD) (0.70yd3) | 0.48m3 | 916mm
(3’) |
981mm
(3’3″) |
497 kg
(1,096 Ib) |
C | – | – | – |
– |
A. Thích hợp với tỉ trọng vật liệu 2,000 kg/m3 (3,370 Ib/cu yd) hoặc thấp hơn
B. Thích hợp với tỉ trọng vật liệu 1,600 kg/m3 (2,700 Ib/cu yd) hoặc thấp hơn
C. Thích hợp với tỉ trọng vật liệu of 1,100 kg/m3 (1,050 Ib/cu yd) hoặc thấp hơn
Lực đào máy đào xúc Doosan DX 140
Gầu xúc (PCSA) |
0.24m3 | 0,39m3 | 0.45m3 | 0.51m3 | 0.59 m3 | 0.64 m3 | 0.76 m3 | 0.42m3(HD) | 0,49m3(HD) | 0.54m3(HD) |
Lực đào |
10,140 kgf |
10,140 kgf | 10,140 kgf | 10,140 kgf | 10,140 kgf | 10,140 kgf | 10,140 kgf | 10,140 kgf | 10,140 kgf | 10,140 kgf |
99.5 kN | 99.5 kN | 99.5 kN | 99.5 kN | 99.5 kN | 99.5 kN | 99-5 kN | 99.5 kN | 99.5 kN |
99.5 kN |
|
22,355 lbf |
22,355 lbf | 22,355 lbf | 22,355 lbf | 22,355 lbf | 22,355 lbf | 22,355 lbf | 22,355 lbf | 22,355 lbf |
22,355 lbf |
Tay gầu |
2,100mm |
2,500mm |
Lực đảo |
7,650 kgf |
6,550 kgf |
75.02 kN |
64.23 kN |
|
16,865 lbf |
14,440 lbf |