Bulong M14
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Mô tả
Giới thiệu chung về bulong M14
Bulong M14 là một loại vật liệu cơ khí quan trọng và phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Bulong M14 có đường kính ngoài của ren là 14mm. Và chiều dài có thể từ 30mm đến 500mm. Bu lông M14 được làm từ các chất liệu không gỉ như inox. Hoặc được mạ kẽm để chống ăn mòn và oxi hóa. Bu lông M14 có nhiều loại khác nhau với cấu tạo riêng biệt như bulong lục giác ngoài, bulong lục giác chìm và bulong nở. Bu lông M14 được sử dụng để cố định các kết cấu thép, siết chặt vào xi măng. Liên kết bệ móng nhà xưởng, hệ thống cầu đường, trụ đèn chiếu sáng, máy móc và thiết bị khác.
Thông số kỹ thuật của Bulong M14
– Đường kính ngoài của ren (đường kính bulong): 14mm.
– Bước ren của bulong: 2mm.
– Chiều cao mũ bulong m14: 8.8mm.
– Chiều rộng của giác bulong: 22mm.
– Chiều dài bulong: từ 20mm đến 3000mm.
– Cấp bền: từ 4.5 đến 10.9.
– Bề mặt: có thể là đen thô, xi trắng, mạ kẽm nhúng nóng hoặc inox
– Tiêu chuẩn: có thể là DIN, ASTM hoặc TCVN.
Các loại bulong M14 phổ biến
Bulong M14 có nhiều loại khác nhau với chất liệu và cấu tạo riêng biệt. Dưới đây là một số loại bu lông M14 thông dụng hiện nay:
– Bulong inox 304 M14: là loại bulong được làm từ thép không gỉ 304. Có khả năng chống ăn mòn cao và bền vững trong môi trường hóa chất. Bulong inox 304 M14 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa dầu và xây dựng.
– Bulong lục giác chìm M14: là loại bulong m14 có đầu hình lục giác được đúc rỗng bên trong và bo tròn bên ngoài. Bulong lục giác chìm M14 thường được sử dụng khi cần giảm thiểu chiều cao của đầu bulong . Hoặc khi cần tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt.
– Bulong nở M14: là loại bulong có phần thân được thiết kế với các rãnh. Hoặc các khớp nở để tạo ra lực kẹp khi siết vào lỗ khoan. Bulong nở M14 thường được sử dụng khi cần gắn kết các vật liệu rỗng. Hoặc không chắc chắn như bê tông, gạch và xi măng.
Cường độ lực kéo Bu lông M14
Theo yêu cầu kĩ thuật của tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916-1995 áp dụng cho bu lông, đai ốc ta có:
- Bu lông M14 cường độ 4.6 sẽ có giới hạn bền đứt ≥ 400 Mpa, Giới hạn chảy ≥ 240 Mpa
- Bulong M14 cường độ 5.6 sẽ có giới hạn bền đứt ≥ 600 Mpa, Giới hạn chảy ≥ 300 Mpa
- Bu lông M14 cường độ 6.6 sẽ có giới hạn bền đứt ≥ 600 Mpa, Giới hạn chảy ≥ 340 Mpa
- Bulong M14 cường độ 8.8 sẽ có giới hạn bền đứt ≥ 1040 Mpa, Giới hạn chảy ≥ 940 Mpa
Ưu điểm và nhược điểm của bu lông M14
– Ưu điểm:
– Bulong M14 có đường kính ngoài của ren lớn. Cho phép gắn kết các chi tiết có kích thước lớn và chịu tải nặng.
– Bu lông M14 có nhiều loại xử lý bề mặt khác nhau. Giúp tăng khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ của bulong.
– Bu lông M14 có nhiều loại cấp bền khác nhau. Giúp phù hợp với các yêu cầu về khả năng chịu tải và áp suất của thiết bị hay công trình.
– Bulong M14 dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ bằng cách sử dụng các thiết bị đơn giản như cờ lê hoặc máy khoan.
– Nhược điểm:
– Bu lông M14 có chi phí cao hơn so với các loại bulong có đường kính nhỏ hơn.
– Bulong M14 có thể bị biến dạng hoặc gãy do va đập hoặc siết quá chặt.
– Bu lông M14 có thể bị oxi hóa hoặc mòn do tác động của môi trường. Hoặc hóa chất nếu không được xử lý bề mặt tốt .
Cách lựa chọn bulong M14 chất lượng cao
Bulong M14 là một loại vật liệu cơ khí quan trọng và phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên, không phải tất cả các loại bu lông M14 đều đạt tiêu chuẩn và chất lượng cao. Để lựa chọn được bu lông M14 chất lượng cao. Bạn cần chú ý đến những yếu tố sau:
– Kích thước
Bạn cần kiểm tra kích thước của Bu lông M14 có phù hợp với yêu cầu của thiết bị hay công trình hay không. Kích thước của Bu lông M14 bao gồm đường kính ngoài của ren, bước ren, chiều dài và chiều rộng của giác. Bạn có thể sử dụng bảng tra kích thước bu lông để so sánh và chọn lựa.
– Bề mặt
Bạn cần kiểm tra bề mặt của Bu lông M14 có sáng bóng, không bị gỉ sét, ăn mòn hay biến dạng hay không. Bề mặt của bulong M14 cũng cho biết loại xử lý bên ngoài của bulong. Như hàng đen, mạ kẽm điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng. Loại xử lý bên ngoài ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ của bulong.
– Cấp bền
Bạn cần kiểm tra cấp bền của Bu lông M14 có đáp ứng được yêu cầu về khả năng chịu tải và áp suất hay không. Cấp bền của Bu lông M14 được phân loại theo các mác thép. Hoặc các tiêu chuẩn khác nhau như JIS, DIN, ASTM hay TCVN. Càng cao cấp thép thì càng có khả năng chịu tải cao.
– Xuất xứ
bạn cần kiểm tra xuất xứ của bulong M14 có rõ ràng và uy tín hay không. Xuất xứ của Bu lông M14 thường được ghi trên tem mác hoặc giấy tờ đi kèm khi mua hàng¹. Bạn nên lựa chọn các loại bulong M14 có xuất xứ từ các quốc gia có công nghệ sản xuất tiên tiến và kiểm soát chất lượng tốt như Hàn Quốc, Đức hoặc Nhật Bản.
– Nhà cung cấp
bạn cần kiểm tra nhà cung cấp của bulong M14 có uy tín và tin cậy hay không. Nhà cung cấp uy tín sẽ đảm bảo cho bạn sản phẩm chính hãng, giá thành hợp lý và dịch vụ sau bán hàng tốt. Bạn nên tránh mua hàng từ các nguồn không rõ nguồn gốc hoặc qua trung gian để tránh rủi ro.
Ứng dụng của Bulong M14
– Bu lông M14 được sử dụng để cố định các kết cấu thép, siết chặt vào xi măng, liên kết bệ móng nhà xưởng.
– Bulong M14 còn được ứng dụng trong các lĩnh vực như hệ thống cầu đường, hệ thống trụ đèn chiếu sáng, định vị cầu chân đế cảng, lắp ghép máy móc.
– Bu lông M14 có khả năng chịu áp lực cao, chống ăn mòn và oxy hóa tốt. Nên được lựa chọn cho các công trình ngoài trời như bảng biển quảng cáo hoặc điện mặt trời.
Quy trình sản xuất và gia công
– Cắt thép: Thép được cắt thành các thanh ngắn có chiều dài phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
– Tiện ren: Các thanh thép được tiện ren lửng hoặc toàn bộ phần thân bằng máy tiện tự động hoặc bán tự động. Bước ren của bulong là 2mm.
– Tiện mũ: Phần mũ bulong m14 được tiện hình lục giác hoặc bát giác bằng máy tiện hoặc máy phay. Chiều cao mũ bulong là 8.8mm, chiều rộng của giác bulong là 22mm.
– Xử lý nhiệt: Các bulong được đưa vào lò nung để tăng cường độ bền và khả năng chịu lực. Nhiệt độ và thời gian nung phụ thuộc vào loại thép và cấp bền mong muốn của bulong. Cấp bền của bulong có thể từ 4.6 đến 10.9.
– Xử lý bề mặt: Các bulong m14 được xử lý bề mặt để tăng khả năng chống gỉ sét và tăng tính thẩm mỹ. Phương pháp xử lý bề mặt có thể là hàng đen thô, xi trắng, mạ kẽm nhúng nóng hoặc inox.
– Kiểm tra chất lượng: Các bulong được kiểm tra kỹ thuật số về kích thước, cấp bền, độ sáng bóng và khả năng chịu áp lực. Các bulong phải tuân theo các tiêu chuẩn sản xuất như DIN, JIS, GOST hoặc TCVN.
Báo giá Bu lông M14
Giá của Bulong M14 có thể khác nhau tùy theo loại vật liệu, bề mặt xử lý, chiều dài và nhà sản xuất.
– Bulong M14 mạ kẽm điện phân có giá từ 1.390 đồng đến 4.560 đồng mỗi cái. Tùy theo chiều dài từ 30mm đến 150mm.
– Bu lông M14 không mạ kẽm nhúng nóng có giá từ 2.730 đồng đến 6.890 đồng mỗi cái. Tùy theo chiều dài từ 40mm đến 150mm.
– Bulong M14 inox có giá từ 3.000 đồng đến 8.000 đồng mỗi cái. Tùy theo chiều dài từ 20mm đến 100mm.
– Bu lông M14 cường độ cao 8.8 có giá từ 1.650 đồng đến 4.070 đồng mỗi cái. Tùy theo chiều dài từ 40mm đến 120mm.
– Bu lông M14 thép CT3 có giá từ 1.500 đồng đến 3.500 đồng mỗi cái. Tùy theo chiều dài từ 30mm đến 100mm.
Tham khảo: Báo giá Bulong M16
Kết luận
Bulong M14 là một loại bu lông cường độ cao có đường kính thân ren là 14mm. Bu lông M14 được sử dụng rộng rãi trong việc lắp ghép các kết cấu thép.
Bulong M14 được sản xuất từ các mác thép chất lượng cao như CB 240T, CT3, CT4, SS400, C45, C55, C65, 40X, SUS 201… Và được xử lý bề mặt bằng cách mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn. Bu lông M14 cũng được nhiệt luyện ở nhiệt độ cao để tăng cường độ chịu lực và chịu nhiệt.
Đừng chần chừ, hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và đặt hàng ngay hôm nay.
CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA
Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Liên hệ báo giá Hotline: 090 686 2407 | Fax: 028.3823.0599