Vữa Tô Mỏng Skimcoat EBLOCK EBS-302
Vữa Tô Mỏng Skimcoat EBLOCK EBS-302
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Mô tả
Vữa tô mỏng skimcoat EBS – 302 là dòng vữa khô gốc xi măng trộn sẵn chuyên dụng, dạng bột mịn sử dụng cho công tác tô trát tường gạch bê tông nhẹ AAC EBLOCK. Thành phần chính của hai loại vữa skimcoat EBS – 302 bao gồm xi măng, cát mịn và các phụ gia đa dụng polymer.
Sản phẩm vữa được sản xuất quy mô công nghiêp theo tiêu chuẩn châu Âu, tuân thủ quy trình giám sát chặt chẽ nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và hạn chế những rủi ro do công tác phối trộn tại công trình.
Ứng dụng:
Vữa tô skimcoat EBS – 302 là dòng sản phẩm chuyên dụng được cấp phối tương thích và phù hợp cho tường gạch bê tông nhẹ khí chưng áp AAC, có độ bám dính cao và định mức vật tư sử dụng thấp. Với kích thước các hạt cốt liệu nhỏ, vữa tô skimcoat EBS – 302 giúp bề mặt tường sau khi tô có độ mịn và phẳng nhẵn rất cao, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Vữa tô skimcoat EBS – 302 có thể dùng trực tiếp trên bề mặt tường gạch bê tông nhẹ, với độ dày từ 1-3 mm mỗi lớp tô, thay thế hoàn toàn vữa tô xi măng cát truyền thống. Lớp vữa tô mỏng này giúp giảm chi phí thi công và vẫn đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, đồng thời giảm công xả nhám khi hoàn thiện.
Sản phẩm được khuyến cáo áp dụng cho tường trong nhà và các vị trí không tiếp xúc trực tiếp thường xuyên với môi trường bên ngoài.
Quy cách:
Vữa EBS-302 được cấp tới công trình trong bao giấy chống ẩm, trọng lượng mỗi bao 25kg, giúp thuận lợi cho việc vận chuyển, bảo quản và sử dụng.
- 10 kg/m2 (cho 2-3 lớp tổng dày 5.0 mm)
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật (TCVN 9028:2011) | Đơn vị | VỮA TÔ SKIMCOAT EBS-302 |
Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | mm | 1.25 |
Độ lưu động | mm | 180-210 |
Khả năng giữ độ lưu động | % | > 90 |
Thời gian bắt đầu đông kết | phút | > 180 |
Thời gian điều chỉnh cho phép | phút | |
Hàm lượng ion Clo trong vữa | % | < 0.1 |
Cường độ nén trung bình không nhỏ hơn | MPa | 7.5 |
Cường độ bám dính | MPa | ≥ 0.4 |
Các thông số kĩ thuật tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN 9028:2011 và chứng chỉ chất lượng được cung cấp bởi nhà máy sản xuất.