Vữa Lót PRIMER EBLOCK EBH-401
Vữa Lót PRIMER EBLOCK EBH-401
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Mô tả
Vữa lót Primer EBH – 401 là dòng vữa khô chuyên dụng gốc xi măng trộn sẵn, sử dụng cho công tác trước khi tô trát tường gạch bê tông nhẹ AAC EBLOCK. Thành phần chính của vữa EBH – 401 bao gồm xi măng, cát mịn và các phụ gia đa dụng.
Sản phẩm vữa được sản xuất quy mô công nghiêp theo tiêu chuẩn châu Âu, tuân thủ quy trình giám sát chặt chẽ nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và hạn chế những rủi ro do công tác phối trộn tại công trình.
Ứng Dụng:
Vữa lót EBH – 401 là dòng sản phẩm chuyên dụng được cấp phối tương thích và phù hợp cho tường gạch bê tông khí chưng áp AAC. Lớp vữa lót được bả hoặc lăn lớp mỏng lên trên bề mặt gạch trước khi tiến hành công tác tô trát tường bằng vữa xi măng cát thông thường.
Thành phần phụ gia có trong vữa EBH – 401 ngăn chặn hiện tượng mất nước của lớp vữa tô xi măng cát bên ngoài do gạch AAC có tính hút nước, giúp công tác tô trát tường gạch bê tông nhẹ AAC trở nên đơn giản, quen thuộc và tương tự so với các loại gạch truyền thống.
Vữa lót EBH – 401 khắc phục hiện tượng không tương thích khi tô vữa xi măng cát thông thường trực tiếp lên bề mặt gạch bê tông nhẹ, hạn chế nứt chân chim và bong rộp vữa, đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
Quy Cách:
Vữa EBH-401 được cấp tới công trình trong bao giấy chống ẩm, trọng lượng mỗi bao 25kg, giúp thuận lợi cho việc vận chuyển, bảo quản và sử dụng.
- 1.0 kg/m2 (cho 1 lớp dày < 1.0 mm)
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật (TCVN 9028:2011) | Đơn vị | VỮA LÓT PRIMER EBLOCK EBH-401 |
Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | mm | 1.25 |
Độ lưu động | mm | 180-210 |
Khả năng giữ độ lưu động | % | > 90 |
Thời gian bắt đầu đông kết | phút | > 180 |
Thời gian điều chỉnh cho phép | phút | |
Hàm lượng ion Clo trong vữa | % | < 0.1 |
Cường độ nén trung bình không nhỏ hơn | MPa | 5.0 |
Cường độ bám dính | MPa | ≥ 0.4 |
Các thông số kĩ thuật tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN 9028:2011 và chứng chỉ chất lượng được cung cấp bởi nhà máy sản xuất.