Thép vằn Pomina ( thép cây ) CB300 D10-D20
Thép vằn Pomina ( thép cây ) CB300 D10-D20
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
NHÀ PHÂN PHỐI KHO THÉP XÂY DỰNG KÍNH GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG THÔNG TIN SẢN PHẨM THÉP CUỘN POMINA CHÍNH HÃNG
Thép vằn pomina hay còn gọi là thép gần là một trong số ba sản phẩm chính của công ty TNHH TM thép Pomina. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn mang tính chuẩn mực của Nhật Bản (JIS), Hoa Kỳ (ASTM), Việt Nam (ASM) về giới hạn chảy, giới hạn đứt, độ dãn dài, khả năng uốn…
Với đặc điểm nổi trội đó nhưng thép xây dựng Pomina lại có giá cả rất cạnh tranh trên thị trường và luôn nằm ở mức sàn so với các nhà cung cấp như thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép Hoà Phát,… chúng tôi đảm bảo là đơn vị phân phối và cung cấp sắt thép Pomina có chất lượng tốt, giá cả hợp lý và uy tín nhất trên thị trường khu vực miền Nam hiện nay.
Trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều loại sắt thép xây dựng có nguồn gốc không rõ ràng và ảnh hưởng đến chất lượng, độ bền vững của công trình kiến trúc xây dựng. vì vậy Kho Thép Xây Dựng chúng tôi xin được đưa ra một số đặc điểm nhận dạng về thép vằn Pomina để giúp khách hàng có thể lưu ý lựa chọn đúng sản phẩm chính hãng của công ty thép Pomina.
Dấu hiệu nhận biết :
+ Dù là thép gân, thép cuộn hay thanh trơn thì trên mỗi thanh thép của Pomina đều có hình ảnh quả táo. Quả táo chính là logo của công ty thép Pomina và khoảng cách giữa hai vằn khoảng 1m
+Chiều dài của mỗi thanh thép là 11,7m hoặc sẽ được cắt dài ngắn tùy theo yêu cầu của mỗi khách hàng.
Tiêu chuẩn chất lượng:
1
|
Mác thép | Nhật JIS G3112 |
2 | Đường kính | 10mm/12mm/14mm/16mm/20mm/22mm/25mm |
3 | Chiều dài thanh | |
4 | Đóng bó |
Đặc tính cơ lý:
Đạt tiêu chuẩn mang tính chuẩn mực của Nhật Bản (JIS)
+ Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn |
Mác Thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC |
|||||
C |
Mn |
Si |
P |
S |
CEV |
||
JIS G 3112-2010 (Nhật Bản) |
SR 235 |
– |
– |
– |
0.050max |
0.050max |
– |
SR 295 |
– |
– |
– |
0.050max |
0.050max |
– |
|
SR 295A |
– |
– |
– |
0.050max |
0.050max |
– |
|
SD 295B |
0.27max |
1.50max |
0.55max |
0.040max |
0.040max |
– |
|
SD 345 |
0.27max |
1.60max |
0.55max |
0.040max |
0.040max |
0.50max |
|
SD 390 |
0.29max |
1.80max |
0.55max |
0.040max |
0.040max |
0.55max |
|
SD 490 |
0.32max |
1.80max |
0.55max |
0.040max |
0.040max |
0.60max |
+ Cơ tính:
Tiêu chuẩn |
Mác Thép |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
Khả năng uốn |
|
Góc uốn |
Đường kính gối uốn |
|||||
JIS G 3112 |
SD 295A |
295 min |
400 – 600 |
16 min |
180o |
3d |
(d ≤ 25 mm) |
(d ≤ 16) |
|||||
17 min |
4d |
|||||
(d > 25 mm) |
(d > 16) |
|||||
SD 295B |
295-390 |
440 min |
16 min |
180o |
3d |
|
(d ≤ 25 mm) |
(d ≤ 16) |
|||||
17 min |
4d |
|||||
(d > 25 mm) |
(d > 16) |
|||||
SD 390 |
390 – 510 |
560 min |
16 min |
180o |
5d |
|
(d ≤ 25 mm) |
||||||
17 min |
||||||
(d > 25 mm) |
||||||
SD 490 |
490 – 625 |
620 min |
12 min |
90o |
5d |
|
(d ≤ 25 mm) |
(d ≤ 25) |
|||||
13 min |
6d |
|||||
(d > 25 mm) |
(d > 25) |
Để đặt hàng, bạn click vào nút mua hàng bên trên,hoặc để lại số điện thoại tại khung chat, chúng tôi sẽ gọi lại ngay