Thép cuộn Pomina D6 – D8
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Thép cuộn Pomina là dòng sản phẩm thép chất lượng được ứng dụng nhiều trong xây dựng công trình nhà ở, cầu đường, khu chung cư là sản phẩm được ưu tiên lựa chọn của các đơn vị thi công các công trình lớn như đập thủy điện, tòa tháp nhà cao tầng…..bởi các tiêu chuẩn về chất lượng cũng như giá thành phân phối hợp lý.
Thép cuộn Pomina được ứng dụng nhiều trong xây dựng công trình nhà ở, cầu đường,khu chung cư là sản phẩm được ưu tiên lựa chọn của các đơn vị thi công các công trình lớn như đập thủy điện, tòa tháp nhà cao tầng…..bởi các tiêu chuẩn về chất lượng cũng như giá thành phân phối hợp lý.
Kho Thép Xây Dựng là đơn vị nhận phân phối sắt thép xây dựng, chất lượng, uy tín và lâu năm nhất trên thị trường khu vực miền nam hiện nay. Đến với công ty, chúng tôi xin đảm bảo đưa đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, giá thành đúng với giá bán lẻ do nhà máy thép Pomina cung cấp.
Với thực trạng hàng giả, hàng kém chất lượng đang được bán trôi nổi trên thị trường, Kho Thép Xây Dựng chúng tôi xin được đưa ra những lưu ý sau đây để mong một phần nào giúp khách hàng có thể lựa chọn mua đúng sản phẩm thép cuộn Pomina chính hãng !
Dấu hiệu nhận biết :
+ Trên mỗi thanh thép được treo logo của công ty TNHH TM POMINA.
+ Khác với thép vằn và thép thanh trơn, thép cuộn được cuộn tròn thành vòng và được điền đầy đủ thông tin về các thông số của nhà sản xuất.
– Trọng lượng, đường kính được ghi cụ thể ở bảng sau :
Đường kính danh nghĩa | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 |
Tiết diện danh nghĩa (mm²) | 23.76 | 28.27 | 33.18 | 38.48 | 44.19 | 50.27 | 56.75 | 63.62 | 70.88 | 78.54 | 86.59 |
Đơn trọng (kg/m) | 0.187 | 0.222 | 0.26 | 0.302 | 0.347 | 0.395 | 0.445 | 0.499 | 0.557 | 0.617 | 0.68 |
Đường kính danh nghĩa | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 14 | 15 | 16 | x | x | x |
Tiết diện danh nghĩa (mm²) | 95.03 | 103.9 | 113.1 | 122.7 | 132.7 | 153.9 | 176.7 | 201.1 | 254.5 | 283.5 | 314.2 |
Đơn trọng (kg/m) | 0.746 | 0.816 | 0.888 | 0.962 | 1.04 | 1.21 | 1.39 | 1.58 | 2 | 2.23 | 2.47 |
Tiêu chuẩn kĩ thuật và cơ tính :
+ Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||
C | Mn | Si | P | S | CEV | ||
JIS G 3112-2010 (Nhật Bản) | SR 235 | – | – | – | 0.050max | 0.050max | – |
SR 295 | – | – | – | 0.050max | 0.050max | – | |
SR 295A | – | – | – | 0.050max | 0.050max | – | |
SD 295B | 0.27max | 1.50max | 0.55max | 0.040max | 0.040max | – | |
SD 345 | 0.27max | 1.60max | 0.55max | 0.040max | 0.040max | 0.50max | |
SD 390 | 0.29max | 1.80max | 0.55max | 0.040max | 0.040max | 0.55max | |
SD 490 | 0.32max | 1.80max | 0.55max | 0.040max | 0.040max | 0.60max |
+ Cơ tính
Tiêu chuẩn | Mác Thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Khả năng uốn | |
Góc uốn | Đường kính gối uốn | |||||
JIS G 3112 | SD 295A | 295 min | 400 – 600 | 16 min | 180o | 3d |
(d ≤ 25 mm) | (d ≤ 16) | |||||
17 min | 4d | |||||
(d > 25 mm) | (d > 16) | |||||
SD 295B | 295-390 | 440 min | 16 min | 180o | 3d | |
(d ≤ 25 mm) | (d ≤ 16) | |||||
17 min | 4d | |||||
(d > 25 mm) | (d > 16) | |||||
SD 390 | 390 – 510 | 560 min | 16 min | 180o | 5d | |
(d ≤ 25 mm) | ||||||
17 min | ||||||
(d > 25 mm) | ||||||
SD 490 | 490 – 625 | 620 min | 12 min | 90o | 5d | |
(d ≤ 25 mm) | (d ≤ 25) | |||||
13 min | 6d | |||||
(d > 25 mm) | (d > 25)
|
Để đặt hàng, bạn click vào nút mua hàng bên trên, hoặc để lại số điện thoại qua khung chat chúng tôi sẽ gọi lại ngay