Panel mái lõi bông khoáng ( Rockwool)
Panel mái lõi bông khoáng ( Rockwool)
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Panel Mái bông khoáng là gì?
Panel Mái bông khoáng (Rockwool) là dòng sản phẩm chuyên dụng tấm lợp 3 lớp cách nhiệt, cách âm. Có 2 mặt đều là tôn (Tôn-Rockwool -Tôn), chủng loại 5 sóng dùng cho nhà công nghiệp. Đây là sản phẩm có tính năng chống cháy cực kỳ tốt nói cách khác là không dẫn cháy thời gian dài. Chúng có thể được sử dụng trong các dự án đòi hỏi xếp hạng phòng cháy chữa cháy cao hơn tiêu chuẩn. Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền cao, giảm sự xuống cấp trong thời gian dài sử dụng.
- Chống nóng, chống ồn, chống dột rất tốt.
- Cách nhiệt, cách âm, chống cháy.
- Dễ dàng thi công, lắp đặt nhanh chóng.
- Tiết kiệm xà gồ khung sườn, nhân công lắp đặt.
- Độ bền cao, thẩm mỹ đẹp.
- Có khả năng tạo nên kết cấu nhẹ, vượt nhịp lớn không cần nhiều cột, kèo chống đỡ.
Hình ảnh tấm panel mái tại nhà máy
CHỐNG CHÁY CAO
Có khả năng chống cháy tuyệt vời, trở thành một lựa chọn tốt cho các phân vùng chống cháy.
AN TOÀN VỚI LỬA
Là sản phẩm không bắt lửa. Chúng có thể được sử dụng trong các dự án yêu cầu xếp hạng phòng cháy chữa cháy trên mức tiêu chuẩn.
LẮP ĐẶT NHANH
Việc lắp đặt các mái rất nhanh chóng. Không giống như các giải pháp mái che khác, tối ưu hóa rất nhiều thời gian lắp ráp.
ĐỘ BÊN CAO
Mái tôn 5 sóng bông khoáng được bảo vệ bởi lớp phủ chống ăn mòn bền.
ỨNG DỤNG
Mái tôn 5 sóng bông khoáng là sản phẩm chống ồn và chống nóng cho các công trình công cộng và công nghiệp.
- Tấm lợp mái
- Thay thế mái cũ chống nóng.
- Tòa nhà công nghiệp và thương mại.
- Tòa nhà nông nghiệp.
THUỘC TÍNH
KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ dày tôn | 0,30 ~ 0,80 mm |
Độ dày lõi | Bông khoáng chống cháy 50 / 75 / 100 / 150 mm |
Mật độ | Sợi bông bông khoáng, R / tỷ trọng: 60, 80, 100 kg / m³ |
Chiều rộng | Khổ hiệu dụng 980mm |
Chiều dài | Theo yêu cầu của khách hàng |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mục | Đơn vị | Chỉ số thuộc tính |
Mật độ lõi cụ thể ≤ | Kg / m³ | 60, 80, 100 |
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | KPa | 300 |
Lực kéo nén (Pn) | Kg / cm² | 1,7 ÷ 2,0 |
Lực chịu uốn (PU) | Kg / cm² | |
Hệ số dẫn nhiệt ≤ | Kcal/m/oC | 0,018 ÷ 0,020 |
Hệ số thấm hơi nước | Ng / Pa.ms | 1,8 ÷ 2,3 |
Hệ số thẩm thấu nước | 23oC | 30 ÷ 60 |
Độ kín của tế bào | % | 90 ÷ 95 |
Chỉ số oxy ≥ | % | 30 |
Khả năng chịu nhiệt | oC | -60oC ÷ + 80oC (+120oC) |