Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P S 3mm

Nhà sản xuất, chế tạo
8 yrs
VN

Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P S 3mm

Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn

Màng chống thấm khò nóng Lemax GY-APP 4mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Màng chống thấm khò nóng Lemax GY-APP 3mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Băng cản nước chống thấm BestWaterbar

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Màng chống thấm tự dính Pluvitec Sand 1.5mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Màng chống thấm tự dính Pluvitec PE 1.5mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Màng chống thấm tự dính Pluvitec PE 2mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Màng chống thấm tự dính Lemax PE 1.5mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Màng chống thấm tự dính Lemax PE 2mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Màng chống thấm khò nóng Lemax S-APP 4mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Màng chống thấm khò nóng Lemax S-APP 3mm

Liên hệ

1 cuộn (Tối thiểu)

Những điểm chính về sản phẩm

Thuộc tính cụ thể của ngành

Độ dài cuộn

Độ rộng cuộn Độ dày loại mặt PE Trọng lượng loại mặt đá
EN 1848-1

EN 1848-1 EN 1849-1 EN 1849-1
m

m mm kg/m2
10

1 2,3,4,5 4, 4.5, 5
Điểm chảy mềm
ASTM D-36
0C
≥ 150
Thẩm thấu ở                  25ºC

600C
ASTM D-5
Dmm

dmm
15-25

60-80
Khả năng linh hoạt lạnh

Chịu nhiệt Gia cường
EN 1109

EN 1110
°C

°C
0 đến -2

120 Polyeste không dệt
Độ bền kéo

Dọc Ngang
EN 12311-1

N/5cm N/5cm
 
Giãn dài tại điểm gãy

Dọc Ngang
EN 12311-1

% %
 
Chịu xé (đinh)

Dọc Ngang
EN 12310-1

N N
 
Chịu xé – Căng

Dọc Ngang
ASTM  D-5147
Bền căng tại điểm nối

Dọc Ngang
EN 12371-1
Ổn định kích thước

Dọc Ngang
EN 1107-1
% %
± 0,2 ± 0,1
Hấp thụ nước
ASTM  D-5147
%
Tối đa 0,15
Kháng thủng tĩnh
EN 12730:2001
kg
20
Kháng thủng động
EN 2691:2006
mm
1750
Khả năng thấm nước ở 100 Kpa
EN 1928:2000
2,5
Khả năng thấm hơi nước
EN 1931
µ
80.000
Lão hóa do tia UV
EN 1296
Kháng lão hóa nhiệt
EN 1296
Bám dính bê tông
EN 13596
N/cm2
40
Dẫn nhiệt
ASTM C-177
Kcal/mh0C
0,12
Hằng số điện môi (k)
ASTM  D-150
Kv/mm
14
Thất thoát hạt trung bình cho mặt đá
ASTM  D-4977
g/m2
<

Các thuộc tính khác

Khu vực
Hồ Chí Minh
Thương hiệu
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P S 3mm
Nhà cung cấp
CÔNG TY TNHH SMARTSEAL

Đóng gói và giao hàng

Selling Units:
Single item
Single package size:
30X20X15 cm
Single gross weight:
1.500 kg

Thông tin nha cung cấp của bạn

CÔNG TY TNHH SMARTSEAL
8 yrs
Vị trí tại VN
Thời gian đáp ứng
≤2h
Tỷ lệ giao hàng đúng hẹn
95%

Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp

Mô tả sản phẩm

Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P S 3mm

Được sản xuất bởi công ty chống thấm Modern – Ai Cập, BITUMODE là một dòng sản phẩm màng chống thấm polyme – bitum biến tính có chất lượng cao nhất. BITUMODE được biến đổi bởi APP và APAO, do vậy nó vẫn đảm bảo được hiệu suất cao dưới nhiều điều kiện khác nhau.

Bitum chống thấm Bitumode Delta – P S có cấu tạo mặt đáy là cát mịn, được gia cường bằng sợi polyeste không dệt (P) cung cấp đặc tính cơ học cao.

Loại sản phẩm

Độ dày tiêu chuẩn sẵn có của bitum chống thấm Bitumode Delta-P GY bao gồm loại 3mm và 4mm. Trọng lượng thông thường là 3kg/m2 và 4kg/m2.

Mặt đáy thông thường là màng Polyethylen (PE).

Mặt trên gồm có các loại:

  • Màng Polyethylen (PE)
  • Cát mịn (S)
  • Đá xám (GY)
  • Đá xanh (GRN)
  • Đá trắng (WT)
  • Đá đỏ (RD)

Loại mặt đá thường có trọng lượng là 4kg, 4,5kg và 5kg/m2.

Độ dài danh định mỗi cuộn là 10m và độ rộng danh định là 1m.

Các đặc điểm kĩ thuật đặc biệt có thể được thiết kế theo nhu cầu khách hàng.

Đặc tính

BITUMODE DELTA – P được thiết kế với sự quan tâm đặc biệt để cung cấp cho khách hàng dòng sản phẩm hoàn hảo và đa dụng.

Ưu điểm của BITUMODE DELTA – P bao gồm:

  • Dễ thi công (khò nóng)
  • Đặc tính cơ học cao
  • Hệ số thấm tuyệt đối với áp lực nước
  • Linh hoạt ở nhiệt độ thấp xuống tới -20°C
  • Hiệu suất nhiệt độ cao hoàn hảo
  • Bám dính hoàn hảo với bất cứ bề mặt nào
  • Khả năng ổn định kích thước cao
  • Thân thiện môi trường

Ứng dụng:

BITUMODE DELTA – P là màng chống thấm đa năng, có thể được ứng dụng hầu hết mọi nơi ứng dụng được màng bitum biến tính khò nóng chịu ứng suất cơ học từ nhẹ đến trung bình là phổ biến, và cần hiệu suất nhiệt độ trung bình.

BITUMODE DELTA – P có thể được ứng dụng trong:

Hệ thống mái một lớp cho ứng dụng thông thường

Hệ thống mái hai lớp kết hợp với sợi thủy tinh gia cường BITUMODE DELTA – G.

Chống thấm nhà vệ sinh và khu vực ẩm ướt bên trong các tòa nhà BITUMODE DELTA – P với bề mặt khoáng được khuyên dùng cho hệ thống mái lộ thiên (không có lớp bảo vệ) cho mái không chịu giao thông hoặc chỉ chịu giao thông nhẹ.

ĐÓNG GÓI BẢO QUẢN: 1m x 3mm x 10m/cuộn

Màng chống thấm BITUMODE cần được bảo quản theo chiều đứng ở nơi được che phủ và thoáng khí, không có tia nắng trực tiếp.

Thông số kỹ thuật của màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P S 3mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ KẾT QUẢ
Độ dài cuộn

Độ rộng cuộn

Độ dày loại mặt PE

Trọng lượng loại mặt đá

EN 1848-1

EN 1848-1

EN 1849-1

EN 1849-1

m

m

mm

kg/m2

10

1

2,3,4,5

4, 4.5, 5

Điểm chảy mềm ASTM D-36 0C ≥ 150
Thẩm thấu ở                  25ºC

600C

ASTM D-5 Dmm

dmm

15-25

60-80

Khả năng linh hoạt lạnh

Chịu nhiệt

Gia cường

EN 1109

EN 1110

°C

°C

0 đến -2

120

Polyeste không dệt

Độ bền kéo

  • Dọc
  • Ngang
EN 12311-1

  • N/5cm
  • N/5cm

  • 750
  • 600
Giãn dài tại điểm gãy

  • Dọc
  • Ngang
EN 12311-1

  • %
  • %

  • ≥ 40
  • ≥ 42
Chịu xé (đinh)

  • Dọc
  • Ngang
EN 12310-1

  • N
  • N

  • 150
  • 200
Chịu xé – Căng

  • Dọc
  • Ngang
ASTM  D-5147

  • N
  • N

  • 550
  • 450
Bền căng tại điểm nối

  • Dọc
  • Ngang
EN 12371-1

  • N/5cm
  • N/5cm

  • 650
  • 500
Ổn định kích thước

  • Dọc
  • Ngang
EN 1107-1
  • %
  • %
  • ± 0,2
  • ± 0,1
Hấp thụ nước ASTM  D-5147 % Tối đa 0,15
Kháng thủng tĩnh EN 12730:2001 kg 20
Kháng thủng động EN 2691:2006 mm 1750
Khả năng thấm nước ở 100 Kpa EN 1928:2000 Hoàn toàn không thấm qua
Khả năng thấm hơi nước EN 1931 µ 80.000
Lão hóa do tia UV EN 1296 Qua
Kháng lão hóa nhiệt EN 1296 Không thấy dấu hiệu phân hủy sau khi thử
Bám dính bê tông EN 13596 N/cm2 40
Dẫn nhiệt ASTM C-177 Kcal/mh0C 0,12
Hằng số điện môi (k) ASTM  D-150 2,5
Độ cứng điện môi Kv/mm 14
Thất thoát hạt trung bình cho mặt đá ASTM  D-4977 g/m2 <200

Lưu ý:

  • Các kết quả trên dựa trên màng 4mm
  • Dung sai trong khoảng 20% của kết quả trên đối với các đặc tính cơ học tuân thủ với đặc điểm kĩ thuật dung sai của (ASTM, EN).
  • Do sự cải tiến sản phẩm liên tục, Công ty dành quyền thay đổi các trị số trên mà không cần thông báo trước.
Giá sỉ
0902.49.86.85
Giá số lượng lớn
0902.49.86.85

Shipping/Vận chuyển

Dịch vụ chuyển phát nhanh toàn quốc (Tiêu chuẩn) 
Thời gian giao hàng: Liên hệ

Bảo vệ cho sản phẩm này

Giao hàng qua Daisan Logistics

Dự kiến ​​đơn hàng của bạn sẽ được giao trước ngày dự kiến ​​hoặc nhận khoản bồi thường chậm trễ 10%

Thanh toán an toàn

Mọi khoản thanh toán bạn thực hiện trên Daisan.vn đều được ...

Chính sách hoàn tiền

Yêu cầu hoàn lại tiền nếu đơn đặt hàng của bạn không được vận chuyển, bị thiếu hoặc giao đến có vấn đề về sản phẩm

Sản phẩm khác cùng danh mục

Sản phẩm có thể bạn quan tâm