Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P PE 4mm
Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P PE 4mm
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P PE 4mm
Được sản xuất bởi công ty chống thấm Modern – Ai Cập, BITUMODE là một dòng sản phẩm màng chống thấm polyme – bitum biến tính có chất lượng cao nhất. BITUMODE được biến đổi bởi APP và APAO, do vậy nó vẫn đảm bảo được hiệu suất cao dưới nhiều điều kiện khác nhau.
Bitum chống thấm Bitumode Delta – P PE với mặt trên là polyethylen được gia cường bằng sợi polyeste không dệt (P) cung cấp đặc tính cơ học cao.
Loại sản phẩm
Độ dày tiêu chuẩn sẵn có của bitum chống thấm Bitumode Delta-P GY bao gồm loại 3mm và 4mm. Trọng lượng thông thường là 3kg/m2 và 4kg/m2.
Mặt đáy thông thường là màng Polyethylen (PE).
Mặt trên gồm có các loại:
- Màng Polyethylen (PE)
- Cát mịn (S)
- Đá xám (GY)
- Đá xanh (GRN)
- Đá trắng (WT)
- Đá đỏ (RD)
Loại mặt đá thường có trọng lượng là 4kg, 4,5kg và 5kg/m2.
Độ dài danh định mỗi cuộn là 10m và độ rộng danh định là 1m.
Các đặc điểm kĩ thuật đặc biệt có thể được thiết kế theo nhu cầu khách hàng.
Đặc tính
BITUMODE DELTA – P được thiết kế với sự quan tâm đặc biệt để cung cấp cho khách hàng dòng sản phẩm hoàn hảo và đa dụng.
Ưu điểm của BITUMODE DELTA – P bao gồm:
- Dễ thi công (khò nóng)
- Đặc tính cơ học cao
- Hệ số thấm tuyệt đối với áp lực nước
- Linh hoạt ở nhiệt độ thấp xuống tới -20°C
- Hiệu suất nhiệt độ cao hoàn hảo
- Bám dính hoàn hảo với bất cứ bề mặt nào
- Khả năng ổn định kích thước cao
- Thân thiện môi trường
Ứng dụng của màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P
BITUMODE DELTA – P là màng chống thấm đa năng, có thể được ứng dụng hầu hết mọi nơi ứng dụng được màng bitum biến tính khò nóng chịu ứng suất cơ học từ nhẹ đến trung bình là phổ biến, và cần hiệu suất nhiệt độ trung bình.
BITUMODE DELTA – P có thể được ứng dụng trong:
- Hệ thống mái một lớp cho ứng dụng thông thường
- Hệ thống mái hai lớp kết hợp với sợi thủy tinh gia cường BITUMODE DELTA – G.
- Chống thấm nhà vệ sinh và khu vực ẩm ướt bên trong các tòa nhà BITUMODE DELTA – P với bề mặt khoáng được khuyên dùng cho hệ thống mái lộ thiên (không có lớp bảo vệ) cho mái không chịu giao thông hoặc chỉ chịu giao thông nhẹ.
ĐÓNG GÓI BẢO QUẢN: 1m x 4mm x 10m/cuộn
Màng BITUMODE cần được bảo quản theo chiều đứng ở nơi được che phủ và thoáng khí, không có tia nắng trực tiếp.
Thông số kỹ thuật của màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P PE 4mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP THỬ | ĐƠN VỊ | KẾT QUẢ |
Độ dài cuộn Độ rộng cuộn Độ dày loại mặt PE Trọng lượng loại mặt đá | EN 1848-1 EN 1848-1 EN 1849-1 EN 1849-1 | m m mm kg/m2 | 10 1 2,3,4,5 4, 4.5, 5 |
Điểm chảy mềm | ASTM D-36 | °C | ≥ 150 |
Thẩm thấu ở 25ºC 60ºC | ASTM D-5 | Dmm Dmm | 15-25 60-80 |
Khả năng linh hoạt lạnh Chịu nhiệt Gia cường | EN 1109 EN 1110 | °C °C | 0 đến -2 120 Polyeste không dệt |
Độ bền kéo Dọc Ngang | EN 12311-1 | N/5cm N/5cm | 750 600 |
Giãn dài tại điểm gãy Dọc Ngang | EN 12311-1 | % % | ≥ 40 ≥ 42 |
Chịu xé (đinh) Dọc Ngang | EN 12310-1 | N N | 150 200 |
Chịu xé – Căng Dọc Ngang | ASTM D-5147 | N N | 550 450 |
Bền căng tại điểm nối Dọc Ngang | EN 12371-1 | N/5cm N/5cm | 650 500 |
Ổn định kích thước Dọc Ngang | EN 1107-1 | % % | ± 0,2 ± 0,1 |
Hấp thụ nước | ASTM D-5147 | % | Tối đa 0,15 |
Kháng thủng tĩnh | EN 12730:2001 | kg | 20 |
Kháng thủng động | EN 2691:2006 | mm | 1750 |
Khả năng thấm nước ở 100 Kpa | EN 1928:2000 | – | Hoàn toàn không thấm qua |
Khả năng thấm hơi nước | EN 1931 | µ | 80.000 |
Lão hóa do tia UV | EN 1296 | – | Qua |
Kháng lão hóa nhiệt | EN 1296 | – | Không thấy dấu hiệu phân hủy sau khi thử |
Bám dính bê tông | EN 13596 | N/cm2 | 40 |
Dẫn nhiệt | ASTM C-177 | Kcal/mh0C | 0,12 |
Hằng số điện môi (k) | ASTM D-150 | – | 2,5 |
Độ cứng điện môi | – | Kv/mm | 14 |
Thất thoát hạt trung bình cho mặt đá | ASTM D-4977 | g/m2 | <200 |
Lưu ý:
- Các kết quả trên dựa trên màng 4mm
- Dung sai trong khoảng 20% của kết quả trên đối với các đặc tính cơ học tuân thủ với đặc điểm kĩ thuật dung sai của (ASTM, EN).
- Do sự cải tiến sản phẩm liên tục, Công ty dành quyền thay đổi các trị số trên mà không cần thông báo trước.
Shipping/Vận chuyển
Bảo vệ cho sản phẩm này
Giao hàng qua Daisan Logistics
Thanh toán an toàn
Chính sách hoàn tiền
Sản phẩm khác cùng danh mục
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Sản phẩm phổ biến của nhà cung cấp
Epoxy sửa chữa bê tông BestBond EP750 (Bơm vá, liên kết và sửa chữa bê tông)
1 Hộp (Tối thiểu)