XCMG XCT75 - Xe cẩu 75 tấn
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
1. Phần cẩu
Cần chính: Mặt cắt ngang 6 cạnh, 5 đốt cần.
Cần phụ: 02 khúc.
Một xylanh nâng cần, hai tời, điều khiển cân bằng bằng tay, mặt cắt ngang của chân trống hình chữ H, thùng dầu lắp phía dưới.
Cần chính và cần phụ.
Cần chính được làm bằng thép hợp kim cường độ cao WELDOX960. Các điểm trượt trên cần được uốn dạng bán kính tròn do đó phân bố đối xứng áp lực tác dụng lên các điểm trượt, công suất nâng trở nên lớn hơn và khả năng điều chỉnh thuận tiện hơn cho người vận hành. Tính cứng của các điểm trượt của cần là rất tốt, làm cho cần không dễ bị biến dạng. Nó làm tăng khả năng nâng của cần so với cần làm bằng thép cùng độ dày (Khối kết cấu này đã nhận được chứng chỉ quốc gia về kết cấu. Trên đỉnh của cần chính có một pully đầu cần được sử dụng cho cần tời phụ khi cần chính làm việc.
Cần phụ có 3 góc nghiêng: 0°、15°、30°.
Cơ cấu nâng
Mô tơ nâng công suất lớn cộng với cáp đường kính 20 mm và 8 điểm pully, so với các loại khác trong cùng ngành nó tạo ra công suất nâng lớn tốc độ nâng nhanh và tuổi thọ cao.
Các model của tời chính và tời phụ là tương đương nhau do đó có thể thay thế lẫn cho nhau khi cần thiết.
Các tời được lắp cao hơn do đó nó rất thuận tiện cho công việc kiểm tra và bảo dưỡng.
Cơ cấu quay toa
Một thiết kế mới là van giảm chấn cơ cấu quay toa được vận hành và điều khiển kết hợp trên màn hình. Nó được vận hành ổn định và êm dịu trong lúc khởi động nhanh nhất, dừng lại nhanh nhất và dừng theo từng bước một, tự động cắt sự va chạm áp lực của mạch động lực, và làm giảm bớt những tác động của cơ cấu quay.
Cơ cấu quay có chương trình trượt và quay tự do có thể giúp tự định trọng tâm và tránh khỏi quá tải bên sườn.
Vành răng quay toa ăn khớp trong do đó có khả năng chịu tải lớn, làm việc ổn định và an toàn.
Vận hành cẩu và xe
Cabin vận hành được thiết kế khí động học. Các thiết kế bên trong được thiết kế thân thiện và thoải mái cho người vận hành.
Trong cabin vận hành có thể khởi động và vận hành xe cơ sở một cách thuận tiện.
Chế độ vận hành chân trống ở cả hai bên. Nếu sử dụng chân trống số 5 thì bán kính làm việc tăng lên toàn bộ 360o .
Thùng dầu thuỷ lực công suất lớn được lắp trên xe, thêm vào khả năng tác dụng nhanh của hệ thống thuỷ lực và tránh khỏi các nguy hiểm của bơm thuỷ lực, làm cho tuổi thọ của bơm dài hơn.
Thiết bị an toàn
Giới hạn chiều cao, thiết bị bảo vệ trống quá tải, khoá thuỷ lực , van cân bằng …. Thiết bị giới hạn momen tự động với chương trình và chức năng hiển thị đảm bảo an toàn cho chế độ làm việc.
2. Phần khung xe
Cabin đơn, chassis 4 chân, công thức truyền động 6x4.
Các đặc điểm chính:
Động cơ WP10.336, công suất lớn và tiếng ồn giảm, đạt tiêu chuẩn Euro II .
Cabin đơn hai cửa, kết cấu khí động học.
Chân trống số 5.
3. Phụ tùng lựa chọn
Điều hoà không khí trên chassis, và điều hoà không khí cộng bộ sấy trên cabin vận hành cẩu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XCT75 | |||
Đặc tính kỹ thuật làm việc | Tải trọng nâng lớn nhất | kg | 75000 |
Mômen nâng lớn nhất (thu cần) | kN.m | 1764 | |
Mômen nâng lớn nhất (duỗi cần) | kN.m | 940.8 | |
Chiều cao nâng lớn nhất (cần chính) | m | 42.1 | |
Chiều cao nâng lớn nhất (có cần phụ) | m | 58.3 | |
Tốc độ làm việc | Tốc độ lớn nhất của cáp đơn tời chính | m/phút | 130 |
Tốc độ lớn nhất của cáp đơn tời phụ | m/phút | 72 | |
Thời gian nâng cần | s | 50 | |
Thời gian duỗi cần | s | 95 | |
Tốc độ quay toa | Vòng/phút | 0~2 | |
Đặc tính di chuyển | Tốc độ di chuyển lớn nhất | Km/h | 76 |
Khả năng vượt dốc lớn nhất | % | 32 | |
Bán kính quay nhỏ nhất | m | 24 | |
Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất | mm | 260 | |
Lượng dầu tiêu thụ cho 100km | lít | 40 | |
Đặc tính trọng lượng | Tải trọng bản thân khi di chuyển | kg | 40400 |
Tải trọng cầu trước | kg | 14900 | |
Tải trọng cầu sau và cầu giữa | kg | 25500 | |
Thông số kích thước | Kích thước bao (LxWxH) | mm | 13300×2750×3550 |
Khẩu độ chân chống (dọc x ngang) | m | 6.9 | |
Chiều dài cần chính | m | 11.1~42.0 | |
Góc nghiêng cần chính | 0 | -2~80 | |
Chiều dài cần phụ | m | 9.5, 16 | |
Góc nghiêng cần phụ | 0 | 0, 30 | |
Xe cơ sở | Loại | ZLJ5401 | |
Động cơ diezel | WP10.336 | ||
Công suất động cơ | Kw/rpm | 247/2200 | |
Mômen lớn nhất | N.m/rpm | 1250/1200~1600 | |
Nhà sản xuất | XCMG | ||
Hệ thống thuỷ lực | Liên doanh Rexroth Đức |