XCMG XCT50 - Xe cẩu 50 tấn

Công ty thương mại
7 yrs
VN

XCMG XCT50 - Xe cẩu 50 tấn

Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn

Xe cẩu bánh lốp XCMG QY50KD

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Xe nâng càng 25 tấn hiệu XCMG

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

XE CẨU BÁNH XÍCH 800 TẤN XCMG (XGC800)

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Phụ tùng SDLG

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

XE CẨU BÁNH LỐP 80 TẤN XCMG (XCT80)

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Phụ tùng XCMG

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Xe nâng Container 45 tấn, hiệu XCMG

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Xe cẩu bánh xích 55 tấn XCMG

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Xe cẩu địa hình bánh béo XCMG XCR55 L5

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

XCMG XCT80 - Xe cẩu 80 tấn

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Xe lu 2 bánh thép XD83 XCMG

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

XCT16 - Xe cẩu lốp 16 tấn

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Xe lu 2 cầu XS113E XCMG

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

XCMG XCT75 - Xe cẩu 75 tấn

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Xe cẩu lốp XCMG QY25K5D

Liên hệ

1 piece (Tối thiểu)

Những điểm chính về sản phẩm

Thuộc tính cụ thể của ngành

Các thuộc tính khác

Khu vực
Hưng Yên
Thương hiệu
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
XCMG XCT50 - Xe cẩu 50 tấn
Nhà cung cấp
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU ATIMEX

Đóng gói và giao hàng

Selling Units:
Single item
Single package size:
30X20X15 cm
Single gross weight:
1.500 kg

Thông tin nha cung cấp của bạn

CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU ATIMEX
7 yrs
Vị trí tại VN
Thời gian đáp ứng
≤2h
Tỷ lệ giao hàng đúng hẹn
95%

Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp

Mô tả sản phẩm

1. Cẩu

Cần chính: Mặt cắt ngang 6 cạnh, 5 đốt cần.

Cần phụ: Một khẩu cần,

Một xylanh nâng cần, hai tời, điều khiển cân bằng bằng tay, mặt cắt ngang của chân trống hình chữ H, thùng dầu lắp phía dưới.

Các đặc điểm chính được cho dưới đây:

Cần chính và cần phụ.

Cần chính được làm bằng thép hợp kim cường độ cao WELDOX960. Các điểm trượt trên cần được uốn dạng bán kính tròn do đó phân bố đối xứng áp lực tác dụng lên các điểm trượt, công suất nâng trở nên lớn hơn và khả năng điều chỉnh thuận tiện hơn cho người vận hành. Tính cứng của các điểm trượt của cần là rất tốt, làm cho cần không dễ bị biến dạng. Nó làm tăng khả năng nâng của cần so với cần làm bằng thép cùng độ dày (Khối kết cấu này đã nhận được chứng chỉ quốc gia về kết cấu). Trên đỉnh của cần chính có một pully đầu cần được sử dụng cho cần tời phụ khi cần chính làm việc.

Cần phụ có 3 góc nghiêng: 0°、30°.

Cơ cấu nâng

Mô tơ nâng công suất lớn cộng với cáp đường kính 20 mm và 8 điểm pully, so với các loại khác trong cùng ngành nó tạo ra công suất nâng lớn tốc độ nâng nhanh và tuổi thọ cao.

Các model của tời chính và tời phụ là tương đương nhau do đó có thể thay thế lẫn cho nhau khi cần thiết.

Các tời được lắp cao hơn do đó nó rất thuận tiện cho công việc kiểm tra và bảo dưỡng.

Cơ cấu quay toa

Một thiết kế mới là van giảm chấn cơ cấu quay toa được vận hành và điều khiển kết hợp trên màn hình. Nó được vận hành ổn định và êm dịu trong lúc khởi động nhanh nhất, dừng lại nhanh nhất và dừng theo từng bước một, tự động cắt sự va chạm áp lực của mạch động lực, và làm giảm bớt những tác động của cơ cấu quay.

Cơ cấu quay có chương trình trượt và quay tự do có thể giúp tự định trọng tâm và tránh khỏi quá tải bên sườn.

Vành răng quay toa ăn khớp trong do đó có khả năng chịu tải lớn, làm việc ổn định và an toàn.

Vận hành cẩu và xe

Cabin vận hành được thiết kế khí động học. Các thiết kế bên trong được thiết kế thân thiện và thoải mái cho người vận hành.

Trong cabin vận hành có thể khởi động và vận hành xe cơ sở một cách thuận tiện.

Chế độ vận hành chân trống ở cả hai bên. Nếu sử dụng chân trống số 5 thì bán kính làm việc tăng lên toàn bộ 360o .

Thùng dầu thuỷ lực công suất lớn được lắp trên xe, thêm vào khả năng tác dụng nhanh của hệ thống thuỷ lực và tránh khỏi các nguy hiểm của bơm thuỷ lực, làm cho tuổi thọ của bơm dài hơn.

Thiết bị an toàn

Giới hạn chiều cao, thiết bị bảo vệ trống quá tải, khoá thuỷ lực , van cân bằng …. Thiết bị giới hạn momen tự động với chương trình và chức năng hiển thị đảm bảo an toàn cho chế độ làm việc.

2. Phần khung xe

Cabin đơn, chassis 4 chân, công thức truyền động 6x4.

Các đặc điểm chính:

Động cơ WP10.270, công suất lớn và tiếng ồn giảm, đạt tiêu chuẩn Euro II .

Cabin đơn hai cửa, kết cấu khí động học.

Chân trống số 5.

3. Phụ tùng lựa chọn

Điều hoà không khí trên chassis, và điều hoà không khí cộng bộ sấy trên cabin vận hành cẩu.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XCT50

Đặc tính kỹ thuật làm việc

Tải trọng nâng lớn nhất

kg

50000

Mômen nâng lớn nhất (thu cần)

kN.m

1132

Mômen nâng lớn nhất (duỗi cần)

kN.m

588

Chiều cao nâng lớn nhất (cần chính)

m

40.5

Chiều cao nâng lớn nhất (có cần phụ)

m

48.5

Tốc độ làm việc

Tốc độ lớn nhất của cáp đơn tời chính

m/phút

120

Tốc độ lớn nhất của cáp đơn tời phụ

m/phút

70

Thời gian nâng cần

s

40

Thời gian duỗi cần

s

80

Tốc độ quay toa

Vòng/phút

0 – 2.2

Đặc tính di chuyển

Tốc độ di chuyển lớn nhất

Km/h

78

Khả năng vượt dốc lớn nhất

%

37

Bán kính quay nhỏ nhất

m

22

Khoảng sáng gầm xe

mm

220

Lượng dầu tiêu thụ cho 100km

lít

45

Đặc tính trọng lượng

Tải trọng bản thân khi di chuyển

kg

31870

Tải trọng cầu trước

kg

7000

Tải trọng cầu sau và cầu giữa

kg

25000

Thông số kích thước

Kích thước bao (LxWxH)

mm

12900x2500x3465

Khẩu độ chân chống (dọc x ngang)

m

5.36x6.1

Chiều dài cần chính

m

10.6~40

Góc nghiêng cần chính

0

-2~80

Chiều dài cần phụ

m

8

Góc nghiêng cần phụ

0

0, 30

Xe cơ sở

Loại

ZLJ5325

Động cơ diezel

WP10.270

Công suất động cơ

Kw/rpm

199/2200

Mômen lớn nhất

N.m/rpm

1100/1300~1600

Nhà sản xuất

XCMG-China

Hệ thống thuỷ lực

Liên doanh Rexroth Đức

STT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DIỄN GIẢI

1

Loại cần cẩu

Cần cẩu thủy lực, tay lái thuận (phía bên trái). Cần nâng hạ kiểu ống lồng (Telescopic Boom), tải trọng nâng móc dưới cẩu chính 30 tấn. Nguồn động lực động cơ Diesel; Di chuyển bánh lốp; Có hai cabin là cabin lái và cabin cẩu, các cabin không bị hạn chế tầm nhìn.

Model: XCT50

Do hãng XCMG – Trung Quốc sản xuất

2

Chất lượng

Mới 100%, sản xuất năm 2020

3

Kích thước bao ngoài khi không làm việc (Dài x Rộng x Cao)

12900x2500x3465

4

Tự trọng khi không làm việc (Kg)

31870

5

Tải trọng lớn nhất tác động lên trục lái khi không làm việc (Kg)

7000

6

Tải trọng lớn nhất tác động lên trục chủ động khi không làm việc (Kg)

25000

7

Kiểu kết cấu cần cơ sở

Cần nâng hạ kiểu ống lồng gồm 05 đoạn, mặt cắt ngang 06 cạnh được chế tạo bằng thép HG785 có cường độ cao, khả năng chịu tải cao, tự trọng nhẹ, dẫn động ra vào bằng xi lanh thủy lực. Các đoạn cần có thể ra vào độc lập

8

Chiều dài cần chính

Thêm jip phụ

40.5m

48.5m

9

Thời gian duỗi cần

80 giây

10

Cần phụ

Cần phụ kiểu kết cấu khung chịu lực, khi không sử dụng có thể đặt ở mặt bên của cần chính

11

Sức nâng x tầm với x chiều dài cần

+ 30 tấn tại 3m .

+ 30 tấn tại 3.5m

+ 28 tấn tại 4m

+ 25 tấn tại 4.5m

12

Cơ cấu nâng cần

Cơ cấu nâng cần có 01 xi lanh thủy lực được bố trí phía trước

13

Phạm vi nâng hạ cần

-20 ~ 800

14

Thời gian nâng cần

40 giây

15

Cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính

Cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính là cơ cấu bao gồm 01 tang cáp có rãnh dẫn hướng cáp được dẫn động bằng mô tơ thủy lực kiểu piston hướng trục thông qua hộp giảm tốc kiểu bánh răng hành tinh (Mô tơ thủy lực của Hãng Rexroth liên doanh sản xuất tại TQ). Hệ thống thủy lực của cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính được bố trí đảm bảo cho hệ thống làm việc an toàn với phanh tời thường đóng, độc lập hoặc phối hợp với cơ cấu nâng hạ móc cẩu phụ

16

Tốc độ cáp tời chính

120m/phút

17

Cơ cấu nâng hạ móc cẩu phụ

Cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính là cơ cấu bao gồm 01 tang cáp có rãnh dẫn hướng cáp được dẫn động bằng mô tơ thủy lực kiểu piston hướng trục thông qua hộp giảm tốc kiểu bánh răng hành tinh (Mô tơ thủy lực của Hãng Rexroth liên doanh sản xuất tại TQ). Hệ thống thủy lực của cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính được bố trí đảm bảo cho hệ thống làm việc an toàn với phanh tời thường đóng, độc lập hoặc phối hợp với cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính

18

Tốc độ cáp tời phụ

70 m/phút

19

Cơ cấu quay toa

Cơ cấu quay đảm bảo cho phần cẩu quay được một góc 3600 không hạn chế. Được dẫn động bằng bơm thủy lực thông qua hộp giảm tốc kiểu bánh răng hành tinh. Có khả năng tự động điều chỉnh mặt phẳng tâm quay – cần trùng với trọng tâm của mã hàng.

20

Tốc độ quay toa

0-2.2 vòng/phút

21

Hệ thống thủy lực

Hệ thống thủy lực hai cấp bao gồm mạch thủy lực động lực và mạch điều khiển. Van điều khiển mạch động lực được điều khiển thông qua mạch điểu khiển đảm bào cho người điều khiển dễ dàng điều khiển các chức năng của cần cẩu.

Bơm thủy lực chính: Linde – Đức liên doanh sản xuất tại Trung Quốc

22

Các thiết bị an toàn

Các thiết bị bảo vệ chùng cáp hoặc quá căng cáp. Phanh cơ cấu quay, khóa móc cẩu, van an toàn của hệ thống thủy lực, khóa hệ thống thủy lực được lắp đặt đảm bảo cho cần cẩu làm việc an toàn.

23

Thiết bị chỉ báo mô men tải

Một thiết bị chỉ báo mô men tải được lắp trong cabin cẩu. Trong quá trình làm việc các thông số về tải trọng của mã hàng, tầm với, độ dài cần, góc nâng cần được hiển thị thông qua một màn hình bố trí trong buồng lái tại vị trí thuận tiện cho người lái nhìn thấy

24

Hệ thống kiểm soát và cảnh báo

Hệ thống kiểm soát và cảnh báo được lắp đặt đảm bảo kiểm soát cho cần cẩu luôn làm việc ở trạng thái an toàn và cảnh báo cho người điều khiển bằng đèn và còi khi mất an toàn

25

Hệ thống chân chống

Hệ thống chân chống bao gồm 05 chân chống: 04 chân chống bốn phía tại phần phía sau cần cẩu và 01 chân chống phía trước (giữa) tạ phần cabin lái. Các chân chống được dẫn động bằng thủy lực, các giá đỡ chân chống tháo rời được gắn trên chassis xe khi không làm việc

26

Đối trọng

Đối trọng được lắp lên phần quay của cẩu

27

Cabin lái

Cabin lái rộng suốt chiều rộng của xe, không hạn chế tầm nhìn, lái trái. Cabin được lắp điều hòa, ghế lái có thể điều chỉnh.

28

Cabin cẩu

Cabin cẩu được bố trí trên phần quay của cần cẩu, các tay chang điều khiển thao tác cẩu là loại điều khiển vô cấp, tự động trả về số 0 khi không làm việc. Cabin vận hành được thiết kế khí động học. Các thiết kế bên trong được thiết kế thân thiện và thoải mái cho người vận hành.Trong cabin vận hành có thể khởi động và vận hành xe cơ sở một cách thuận tiện

29

Động cơ Diesel

Động cơ Diesel Weichai WP10.270, động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, có Turbo tăng áp. Công suất động cơ 199 KW tại 2200 vòng/phút. Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III.

30

Ly Hợp

Loại đĩa ma sát khô, cùng lò xo giảm chấn, điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

31

Hộp số

Loại hộp số cơ khí gồm 10 số

32

Tốc độ di chuyển lớn nhất

78 Km/h

33

Trục xe

Phần chassis bao gồm 04 trục. Trục 1 và 2 là trục bị động. Trục 3 và 4 là trục chủ động

34

Cỡ lốp – Số bánh xe

Cỡ lốp 12.00-20. Bao gồm 12 bánh và 01 lốp dự phòng

35

Hệ thống lái

Tay lái thuận (bên trái). Dẫn động: Cơ khí trợ lực thuỷ lực. Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thuỷ lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. Bộ chuyển hướng cầu tuần hoàn kiểu liền khối; Góc quay lớn nhất;

36

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh thuỷ lực dẫn động khí nén mạch kép

37

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

22m

38

Suất tiêu hao nhiên liệu cho 100km

45 lít

39

Khả năng leo dốc lớn nhất

37%

40

Chiều cao gầm

220mm

41

Phụ tùng và đồ nghề kèm theo

Đầy đủ 01 bộ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

42

Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, tài liệu đặt hàng

03 bộ tài liệu và 01 bộ đĩa CD

Giá sỉ
0904 969 188
Giá số lượng lớn
0904 969 188

Shipping/Vận chuyển

Dịch vụ chuyển phát nhanh toàn quốc (Tiêu chuẩn) 
Thời gian giao hàng: Liên hệ

Bảo vệ cho sản phẩm này

Giao hàng qua Daisan Logistics

Dự kiến ​​đơn hàng của bạn sẽ được giao trước ngày dự kiến ​​hoặc nhận khoản bồi thường chậm trễ 10%

Thanh toán an toàn

Mọi khoản thanh toán bạn thực hiện trên Daisan.vn đều được ...

Chính sách hoàn tiền

Yêu cầu hoàn lại tiền nếu đơn đặt hàng của bạn không được vận chuyển, bị thiếu hoặc giao đến có vấn đề về sản phẩm

Sản phẩm khác cùng danh mục

Sản phẩm có thể bạn quan tâm