XCMG XCT50 - Xe cẩu 50 tấn
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
1. Cẩu
Cần chính: Mặt cắt ngang 6 cạnh, 5 đốt cần.
Cần phụ: Một khẩu cần,
Một xylanh nâng cần, hai tời, điều khiển cân bằng bằng tay, mặt cắt ngang của chân trống hình chữ H, thùng dầu lắp phía dưới.
Các đặc điểm chính được cho dưới đây:
Cần chính và cần phụ.
Cần chính được làm bằng thép hợp kim cường độ cao WELDOX960. Các điểm trượt trên cần được uốn dạng bán kính tròn do đó phân bố đối xứng áp lực tác dụng lên các điểm trượt, công suất nâng trở nên lớn hơn và khả năng điều chỉnh thuận tiện hơn cho người vận hành. Tính cứng của các điểm trượt của cần là rất tốt, làm cho cần không dễ bị biến dạng. Nó làm tăng khả năng nâng của cần so với cần làm bằng thép cùng độ dày (Khối kết cấu này đã nhận được chứng chỉ quốc gia về kết cấu). Trên đỉnh của cần chính có một pully đầu cần được sử dụng cho cần tời phụ khi cần chính làm việc.
Cần phụ có 3 góc nghiêng: 0°、30°.
Cơ cấu nâng
Mô tơ nâng công suất lớn cộng với cáp đường kính 20 mm và 8 điểm pully, so với các loại khác trong cùng ngành nó tạo ra công suất nâng lớn tốc độ nâng nhanh và tuổi thọ cao.
Các model của tời chính và tời phụ là tương đương nhau do đó có thể thay thế lẫn cho nhau khi cần thiết.
Các tời được lắp cao hơn do đó nó rất thuận tiện cho công việc kiểm tra và bảo dưỡng.
Cơ cấu quay toa
Một thiết kế mới là van giảm chấn cơ cấu quay toa được vận hành và điều khiển kết hợp trên màn hình. Nó được vận hành ổn định và êm dịu trong lúc khởi động nhanh nhất, dừng lại nhanh nhất và dừng theo từng bước một, tự động cắt sự va chạm áp lực của mạch động lực, và làm giảm bớt những tác động của cơ cấu quay.
Cơ cấu quay có chương trình trượt và quay tự do có thể giúp tự định trọng tâm và tránh khỏi quá tải bên sườn.
Vành răng quay toa ăn khớp trong do đó có khả năng chịu tải lớn, làm việc ổn định và an toàn.
Vận hành cẩu và xe
Cabin vận hành được thiết kế khí động học. Các thiết kế bên trong được thiết kế thân thiện và thoải mái cho người vận hành.
Trong cabin vận hành có thể khởi động và vận hành xe cơ sở một cách thuận tiện.
Chế độ vận hành chân trống ở cả hai bên. Nếu sử dụng chân trống số 5 thì bán kính làm việc tăng lên toàn bộ 360o .
Thùng dầu thuỷ lực công suất lớn được lắp trên xe, thêm vào khả năng tác dụng nhanh của hệ thống thuỷ lực và tránh khỏi các nguy hiểm của bơm thuỷ lực, làm cho tuổi thọ của bơm dài hơn.
Thiết bị an toàn
Giới hạn chiều cao, thiết bị bảo vệ trống quá tải, khoá thuỷ lực , van cân bằng …. Thiết bị giới hạn momen tự động với chương trình và chức năng hiển thị đảm bảo an toàn cho chế độ làm việc.
2. Phần khung xe
Cabin đơn, chassis 4 chân, công thức truyền động 6x4.
Các đặc điểm chính:
Động cơ WP10.270, công suất lớn và tiếng ồn giảm, đạt tiêu chuẩn Euro II .
Cabin đơn hai cửa, kết cấu khí động học.
Chân trống số 5.
3. Phụ tùng lựa chọn
Điều hoà không khí trên chassis, và điều hoà không khí cộng bộ sấy trên cabin vận hành cẩu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XCT50 | |||
Đặc tính kỹ thuật làm việc | Tải trọng nâng lớn nhất | kg | 50000 |
Mômen nâng lớn nhất (thu cần) | kN.m | 1132 | |
Mômen nâng lớn nhất (duỗi cần) | kN.m | 588 | |
Chiều cao nâng lớn nhất (cần chính) | m | 40.5 | |
Chiều cao nâng lớn nhất (có cần phụ) | m | 48.5 | |
Tốc độ làm việc | Tốc độ lớn nhất của cáp đơn tời chính | m/phút | 120 |
Tốc độ lớn nhất của cáp đơn tời phụ | m/phút | 70 | |
Thời gian nâng cần | s | 40 | |
Thời gian duỗi cần | s | 80 | |
Tốc độ quay toa | Vòng/phút | 0 – 2.2 | |
Đặc tính di chuyển | Tốc độ di chuyển lớn nhất | Km/h | 78 |
Khả năng vượt dốc lớn nhất | % | 37 | |
Bán kính quay nhỏ nhất | m | 22 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 | |
Lượng dầu tiêu thụ cho 100km | lít | 45 | |
Đặc tính trọng lượng | Tải trọng bản thân khi di chuyển | kg | 31870 |
Tải trọng cầu trước | kg | 7000 | |
Tải trọng cầu sau và cầu giữa | kg | 25000 | |
Thông số kích thước | Kích thước bao (LxWxH) | mm | 12900x2500x3465 |
Khẩu độ chân chống (dọc x ngang) | m | 5.36x6.1 | |
Chiều dài cần chính | m | 10.6~40 | |
Góc nghiêng cần chính | 0 | -2~80 | |
Chiều dài cần phụ | m | 8 | |
Góc nghiêng cần phụ | 0 | 0, 30 | |
Xe cơ sở | Loại | ZLJ5325 | |
Động cơ diezel | WP10.270 | ||
Công suất động cơ | Kw/rpm | 199/2200 | |
Mômen lớn nhất | N.m/rpm | 1100/1300~1600 | |
Nhà sản xuất | XCMG-China | ||
Hệ thống thuỷ lực | Liên doanh Rexroth Đức |
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | DIỄN GIẢI |
1 | Loại cần cẩu | Cần cẩu thủy lực, tay lái thuận (phía bên trái). Cần nâng hạ kiểu ống lồng (Telescopic Boom), tải trọng nâng móc dưới cẩu chính 30 tấn. Nguồn động lực động cơ Diesel; Di chuyển bánh lốp; Có hai cabin là cabin lái và cabin cẩu, các cabin không bị hạn chế tầm nhìn. Model: XCT50 Do hãng XCMG – Trung Quốc sản xuất |
2 | Chất lượng | Mới 100%, sản xuất năm 2020 |
3 | Kích thước bao ngoài khi không làm việc (Dài x Rộng x Cao) | 12900x2500x3465 |
4 | Tự trọng khi không làm việc (Kg) | 31870 |
5 | Tải trọng lớn nhất tác động lên trục lái khi không làm việc (Kg) | 7000 |
6 | Tải trọng lớn nhất tác động lên trục chủ động khi không làm việc (Kg) | 25000 |
7 | Kiểu kết cấu cần cơ sở | Cần nâng hạ kiểu ống lồng gồm 05 đoạn, mặt cắt ngang 06 cạnh được chế tạo bằng thép HG785 có cường độ cao, khả năng chịu tải cao, tự trọng nhẹ, dẫn động ra vào bằng xi lanh thủy lực. Các đoạn cần có thể ra vào độc lập |
8 | Chiều dài cần chính Thêm jip phụ | 40.5m 48.5m |
9 | Thời gian duỗi cần | 80 giây |
10 | Cần phụ | Cần phụ kiểu kết cấu khung chịu lực, khi không sử dụng có thể đặt ở mặt bên của cần chính |
11 | Sức nâng x tầm với x chiều dài cần | + 30 tấn tại 3m . + 30 tấn tại 3.5m + 28 tấn tại 4m + 25 tấn tại 4.5m |
12 | Cơ cấu nâng cần | Cơ cấu nâng cần có 01 xi lanh thủy lực được bố trí phía trước |
13 | Phạm vi nâng hạ cần | -20 ~ 800 |
14 | Thời gian nâng cần | 40 giây |
15 | Cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính | Cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính là cơ cấu bao gồm 01 tang cáp có rãnh dẫn hướng cáp được dẫn động bằng mô tơ thủy lực kiểu piston hướng trục thông qua hộp giảm tốc kiểu bánh răng hành tinh (Mô tơ thủy lực của Hãng Rexroth liên doanh sản xuất tại TQ). Hệ thống thủy lực của cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính được bố trí đảm bảo cho hệ thống làm việc an toàn với phanh tời thường đóng, độc lập hoặc phối hợp với cơ cấu nâng hạ móc cẩu phụ |
16 | Tốc độ cáp tời chính | 120m/phút |
17 | Cơ cấu nâng hạ móc cẩu phụ | Cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính là cơ cấu bao gồm 01 tang cáp có rãnh dẫn hướng cáp được dẫn động bằng mô tơ thủy lực kiểu piston hướng trục thông qua hộp giảm tốc kiểu bánh răng hành tinh (Mô tơ thủy lực của Hãng Rexroth liên doanh sản xuất tại TQ). Hệ thống thủy lực của cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính được bố trí đảm bảo cho hệ thống làm việc an toàn với phanh tời thường đóng, độc lập hoặc phối hợp với cơ cấu nâng hạ móc cẩu chính |
18 | Tốc độ cáp tời phụ | 70 m/phút |
19 | Cơ cấu quay toa | Cơ cấu quay đảm bảo cho phần cẩu quay được một góc 3600 không hạn chế. Được dẫn động bằng bơm thủy lực thông qua hộp giảm tốc kiểu bánh răng hành tinh. Có khả năng tự động điều chỉnh mặt phẳng tâm quay – cần trùng với trọng tâm của mã hàng. |
20 | Tốc độ quay toa | 0-2.2 vòng/phút |
21 | Hệ thống thủy lực | Hệ thống thủy lực hai cấp bao gồm mạch thủy lực động lực và mạch điều khiển. Van điều khiển mạch động lực được điều khiển thông qua mạch điểu khiển đảm bào cho người điều khiển dễ dàng điều khiển các chức năng của cần cẩu. Bơm thủy lực chính: Linde – Đức liên doanh sản xuất tại Trung Quốc |
22 | Các thiết bị an toàn | Các thiết bị bảo vệ chùng cáp hoặc quá căng cáp. Phanh cơ cấu quay, khóa móc cẩu, van an toàn của hệ thống thủy lực, khóa hệ thống thủy lực được lắp đặt đảm bảo cho cần cẩu làm việc an toàn. |
23 | Thiết bị chỉ báo mô men tải | Một thiết bị chỉ báo mô men tải được lắp trong cabin cẩu. Trong quá trình làm việc các thông số về tải trọng của mã hàng, tầm với, độ dài cần, góc nâng cần được hiển thị thông qua một màn hình bố trí trong buồng lái tại vị trí thuận tiện cho người lái nhìn thấy |
24 | Hệ thống kiểm soát và cảnh báo | Hệ thống kiểm soát và cảnh báo được lắp đặt đảm bảo kiểm soát cho cần cẩu luôn làm việc ở trạng thái an toàn và cảnh báo cho người điều khiển bằng đèn và còi khi mất an toàn |
25 | Hệ thống chân chống | Hệ thống chân chống bao gồm 05 chân chống: 04 chân chống bốn phía tại phần phía sau cần cẩu và 01 chân chống phía trước (giữa) tạ phần cabin lái. Các chân chống được dẫn động bằng thủy lực, các giá đỡ chân chống tháo rời được gắn trên chassis xe khi không làm việc |
26 | Đối trọng | Đối trọng được lắp lên phần quay của cẩu |
27 | Cabin lái | Cabin lái rộng suốt chiều rộng của xe, không hạn chế tầm nhìn, lái trái. Cabin được lắp điều hòa, ghế lái có thể điều chỉnh. |
28 | Cabin cẩu | Cabin cẩu được bố trí trên phần quay của cần cẩu, các tay chang điều khiển thao tác cẩu là loại điều khiển vô cấp, tự động trả về số 0 khi không làm việc. Cabin vận hành được thiết kế khí động học. Các thiết kế bên trong được thiết kế thân thiện và thoải mái cho người vận hành.Trong cabin vận hành có thể khởi động và vận hành xe cơ sở một cách thuận tiện |
29 | Động cơ Diesel | Động cơ Diesel Weichai WP10.270, động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, có Turbo tăng áp. Công suất động cơ 199 KW tại 2200 vòng/phút. Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III. |
30 | Ly Hợp | Loại đĩa ma sát khô, cùng lò xo giảm chấn, điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén |
31 | Hộp số | Loại hộp số cơ khí gồm 10 số |
32 | Tốc độ di chuyển lớn nhất | 78 Km/h |
33 | Trục xe | Phần chassis bao gồm 04 trục. Trục 1 và 2 là trục bị động. Trục 3 và 4 là trục chủ động |
34 | Cỡ lốp – Số bánh xe | Cỡ lốp 12.00-20. Bao gồm 12 bánh và 01 lốp dự phòng |
35 | Hệ thống lái | Tay lái thuận (bên trái). Dẫn động: Cơ khí trợ lực thuỷ lực. Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thuỷ lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. Bộ chuyển hướng cầu tuần hoàn kiểu liền khối; Góc quay lớn nhất; |
36 | Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thuỷ lực dẫn động khí nén mạch kép |
37 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 22m |
38 | Suất tiêu hao nhiên liệu cho 100km | 45 lít |
39 | Khả năng leo dốc lớn nhất | 37% |
40 | Chiều cao gầm | 220mm |
41 | Phụ tùng và đồ nghề kèm theo | Đầy đủ 01 bộ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
42 | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, tài liệu đặt hàng | 03 bộ tài liệu và 01 bộ đĩa CD |