Tấm PANEL PU Vách Trong
Tấm PANEL PU Vách Trong
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
PANEL PU là dòng tôn xốp được sản xuất phù hợp với tất cả những công trình kho lạnh, phòng sạch, phòng điều hành chuyên gia, phòng quản lý công trường, nhà xưởng, dệt may, điện tử, y dược, thực phẩm, thủ công mỹ nghệ, thể dục thể thao…với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Thông tin sản phẩm:
Tấm PANEL PU vách trong được sản xuất trên dây chuyền tự động công nghệ Châu Âu tiên tiến, hiện đại được đồng bộ hóa 100%. Hóa chất và hoạt chất chống cháy được nhập khẩu từ Châu Âu đảm bảo chất lượng đồng đều cho sản phẩm đầu ra. PANEL PU có lõi cách nhiệt bằng vật liệu PU là các hạt mịn siêu nhỏ liên kết chặt chẽ với nhau được bao phủ bởi 2 mặt là tôn/ inox/nhôm.
1. Cấu tạo PANEL PU trong
Lớp vỏ : là 2 lớp tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm hoặc inox/nhôm được phun màng PE chống trầy xước.
Lớp PU (Polyurethane): Với khả năng vượt trội về cách âm, cách nhiệt độ bền cao và khả năng kháng các tác nhân từ môi trường như: thời tiết, sự oxi hóa,… Và đặc biệt là gần như “miễn nhiễm” khá nhiều các hóa chất vô cơ và hữu cơ. Bên cạnh đó là khả năng chống chịu được mài mòn tốt và dễ dàng lắp đặt, tháo dỡ.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN TẤM PANEL PU JAVTA | ||||
TT | Phân loại | Đơn vị | Phương pháp | Kết quả |
1 | Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn/inox/nhôm + PU + Tôn/inox/nhôm | ||
LỚP THỨ NHẤT ( STEEL) | ||||
2 | Độ dày tấm tôn /inox/nhôm | mm | 0.35/0.40/0.45/0.50/0.55/0.6 | |
3 | Màu sắc tôn | Theo bẳng màu của hãng | ||
4 | Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | ||
5 | Hệ số dẫn nhiệt | w/m°c | 7194 -2000 | 0.028 |
6 | Khổ sản phẩm vách trong | mm | 1152mm | |
7 | Khổ hiệu dụng vách trong | mm | 1130mm | |
LỚP THỨ 2 ( PU) | ||||
8 | Tỷ trọng Pu | Kg/m³ | TCVN 187 - 1986 | 40±3 |
9 | Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359 - 70 | 0.38 |
10 | Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27.5 |
11 | Khả năng chịu tải | kg/cm² | TCKT JAVTA | 3.8 |
12 | Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0.74 |
13 | Độ dày lớp PU | mm | TCKT Javta | 30/50/75/100/125/150/200 |
LỚP THỨ 3 | Tôn/Inox/Nhôm |
2. Đặc điểm nổi bật:
- PU là vật liệu có năng cách âm giảm tiếng ồn lên đến 27,5dB.
- Chống thất thoát nhiệt tuyệt vời nhờ các hạt PU có kích cỡ siêu vi liên kết chặt bằng nhiệt.
- Cô lập đám cháy, chống cháy lan kéo dài thời gian phòng cháy chữa cháy.
- Thân thiện với môi trường, không chứa các chất gây ung thư, an toàn khi sử dụng chứa thực phẩm.
- Việc sử dụng lắp đặt nhà xưởng công nghiệp bằng panel, tiết kiệm được chi phí xây dựng móng rút ngắn được thời gian thi công, đưa công trình vào sử dụng sớm.
- Panel PU JAVTA có khả năng tạo nên kết cấu nhẹ, khổ hiệu dụng lớn nên việc thiết kế bố trí không gian bên trong không cần nhiều cột chống đỡ.
- Lắp đặt không yêu cầu vị trí rộng và tay nghề cao, không làm ảnh hưởng đến hiện trạng hiện có.
- Có khả năng thay đổi vị trí các loại cửa, ngay cả sau khi lắp đặt. Có khả năng đáp ứng được việc phát sinh mở rộng công trình theo hai hướng: mặt bằng hoặc thêm tầng.
- Panel PU JAVTA có khả năng tạo sóng, rãnh hoặc làm bằng phẳng theo yêu cầu của từng công trình.
- Bề mặt dễ dàng vệ sinh, lớp xốp PU không bị rã, không bị ẩm mốc
4. Vì sao lựa chọn chúng tôi ?
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TYT VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà Việt Building, số 2 Doãn Kế Thiện (kéo dài), phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0919.962.156
Email: tytvietnam@gmail.com
Website: tytvietnam.vn /tytvietnam.com