SIKA INTRALAST Z HV SỮA CHỮA BÊ TÔNG

Nhà sản xuất, chế tạo
7 yrs
VN

SIKA INTRALAST Z HV SỮA CHỮA BÊ TÔNG

Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn

Những điểm chính về sản phẩm

Thuộc tính cụ thể của ngành

Các thuộc tính khác

Khu vực
Khánh Hòa
Thương hiệu
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
SIKA INTRALAST Z HV SỮA CHỮA BÊ TÔNG
Nhà cung cấp
VMCGROUP

Đóng gói và giao hàng

Selling Units:
Single item
Single package size:
30X20X15 cm
Single gross weight:
1.500 kg

Thông tin nha cung cấp của bạn

VMCGROUP
7 yrs
Vị trí tại VN
Thời gian đáp ứng
≤2h
Tỷ lệ giao hàng đúng hẹn
95%

Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp

Mô tả sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Tên sản phẩm: SIKA INTRALAST Z HV -SỬA CHỮA BÊ TÔNG
Tên gọi khác: Phụ gia hóa dẻo và bù co ngót Intraplast Z - HV

Mô tả ngoại quan:

SIKA INTRALAST Z HV -SỬA CHỮA BÊ TÔNG

Sika Intraplast Z - HV là phụ gia sử dụng được ngay ở dạng bột.

Intraplast làm cho hỗn hợp xi măng trương nở trước khi ninh kết. Việc hình thành các bọt khí rất nhỏ trong hỗn hợp ướt làm cho thể tích trương nở, độ lỏng được gia tăng mà không gây ra phân tầng. Intraplast Z - HV giảm sự tách nước trong hỗn hợp. Nó ngăn sự ngăn sự ninh kết sớm và cho phép giảm lượng nước sử dụng. Tùy thuộc vào liều lượng sử dụng và đặc trưng cấp phối, sản phẩm cho phếp sản xuất vữa lỏng phun được đến vữa sệt.

Intraplast Z - HV là sản phẩm đặc biệt dùng để sản xuất vữa lỏng, vữa lấp đầy, và neo đất và đá. Việc sử dụng Intraplast Z - HV trong các hỗn hợp vữa lỏng sẽ có các ưu điểm sau:- Khả năng giãn nở sau cùng cao lên đến 10% nếu hỗn hợp được thiết kế đúng.- Sản xuất vữa không co ngót ngay cả khi thêm cát vào hỗn hợp vữa lỏng- Cải thiện độ lỏng và kéo dài thời gian thi công.- Có thể đạt cường độ nén cao ngay cả khi có yêu cầu độ giãn nở cao.- Bảo vệ cáp dự ứng lực chống lại sự ăn mòn.- Tăng độ liên kết  ( đặc tính sệt).- Giãn nở thể tích trong tình trạng ướt.- Tác động bảo vệ chống lại sự ăn mòn các bu lông neo đá.

- Trám kín đặc và có độ bền cao tất cả các lỗ hổng.

- Không độc hại và không dễ cháy.

- Vữa rót cho ống siêu âm cọc khoan nhồi.

Thông số kỹ thuật Khối lượng thể tích: ~ 1.05 kg/lítHàm lượng clorua: Không có
Tỷ lệ trộn Liều lượng:Dùng cho vữa: 1.0 - 1.5% theo khối lượng xi măngDùng cho hồ dầu: 0.4 - 1.0% theo khối lượng xi măng.Liều lượng điển hình:Dùng cho vữa: 1.0 - 1.2% theo khối lượng xi măng.Dùng cho hồ dầu: 0.4 - 0.8% theo khối lượng xi măng.


Thi công Intraplast Z - HV

Liều lượng:

Dùng cho vữa: 1.0 - 1.5% theo khối lượng xi măng

Dùng cho hồ dầu: 0.4 - 1.0% theo khối lượng xi măng.

Liều lượng điển hình:

Dùng cho vữa: 1.0 - 1.2% theo khối lượng xi măng.

Dùng cho hồ dầu: 0.4 - 0.8% theo khối lượng xi măng.

Trộn: Trình tự trộn như sau: Nước, Intraplast Z - HV và kế đến là xi măng cho vào từ từ khi trộn. Trong trường hợp sử dụng cát, thì cát phải được cho vào sau xi măng. Thời gian trộn phải đủ để trộn hỗn hợp có độ sệt đồng nhất.

Thi công: Tùy thuộc vào công tác rót vữa, thi công vữa lỏng càng sớm càng tốt ngay sau khi trộn để đạt được hiệu quả cao nhất của quá trình trương nở. Nên dùng các phương tiện rót hoặc bơm vữa bình thường để đảm bảo dòng chảy được liên tục.

Vệ sinh: Tất cả các thiết bị và dụng cụ phải được rửa sạch bằng nước ngay sau khi sử dụng.

Lưu ý quan trọng:

- Để đạt được tính thi công và tính giãn nở tối ưu thì tỉ lệ  nước/xi măng, tỉ lệ cát/xi măng và liều lượng Intraplast Z - HV phải được xác định qua thử nghiệm cấp phối.

- Liều lượng của Intraplast Z - HV được xác định bằng tỉ lệ giãn nở cuối cùng và độ sệt theo mong muốn.

- Cấp phối điển hình:

Hỗn hợp gốc xi măng để rót vữa cho:

Không có cát: W/C từ 0.3 - 0.38, liều lượng Intraplast Z - HV 0.4 - 1.0% ( có thẻ dùng chung với phụ gia siêu dẻo để có độ chảy và độ giảm nước tốt hơn).

Có cát: Cát/xi măng 1/1, W/C 0.40 - 0.45, Intraplast Z - HV 1.0 - 1.2%

Hỗn hợp xi măng để lấp đầy:

Không có cát: W/C từ 0.4 - 0.45, liều lượng Intraplast Z - HV 1.0 - 1.5%.

- Xi măng có oxit nhôm cao không thích họp sử dụng với Intraplast Z - HV .

- Mọi người đều biết rằng đặc tính của vữa lỏng bị ảnh hưởng đáng kể bởi các đặc tính của xi măng, lượng nước và cát được thêm vào cũng như nhiệt độ.

QUÝ CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM CÁC SẢN PHẨM CÓ TÍNH NĂNG TƯƠNG TỰ TẠI ĐÂY HOẶC TẠI ĐÂY

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:

HÓA CHẤT VIỆT MỸ - VMCGROUP –THẾ GIỚI HÓA CHẤT

VMCGROUP Trân trọng cảm ơn Quý khách!



Bảo quản:

Bảo quản nơi khô thoáng có bóng râm

Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 24 tháng nếu lưu trữ trong điều kiện khô ráo và bao bì nguyên chưa mở.



Ghi chú:

Sửa chữa bê tông _Sika Intraplast Z - HV

Ghi chú: Mọi chi tiết xin liên hệ với Sika Việt Mỹ (VMCGROUP) để xác nhận đơn hàng, được tư vấn miễn phí và có chính sách giá tốt nhất. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi tại các văn phòng VMCGROUP trên toàn quốc hoặc gửi email về kd@vmcgroup.com.vn

Hướng dẫn sử dụng

Thi công

Liều lượng:

Dùng cho vữa: 1.0 - 1.5% theo khối lượng xi măng

Dùng cho hồ dầu: 0.4 - 1.0% theo khối lượng xi măng.

Liều lượng điển hình:

Dùng cho vữa: 1.0 - 1.2% theo khối lượng xi măng.

Dùng cho hồ dầu: 0.4 - 0.8% theo khối lượng xi măng.

Trộn: Trình tự trộn như sau: Nước, Intraplast Z - HV và kế đến là xi măng cho vào từ từ khi trộn. Trong trường hợp sử dụng cát, thì cát phải được cho vào sau xi măng. Thời gian trộn phải đủ để trộn hỗn hợp có độ sệt đồng nhất.

Thi công: Tùy thuộc vào công tác rót vữa, thi công vữa lỏng càng sớm càng tốt ngay sau khi trộn để đạt được hiệu quả cao nhất của quá trình trương nở. Nên dùng các phương tiện rót hoặc bơm vữa bình thường để đảm bảo dòng chảy được liên tục.

Vệ sinh: Tất cả các thiết bị và dụng cụ phải được rửa sạch bằng nước ngay sau khi sử dụng.

Lưu ý quan trọng:

- Để đạt được tính thi công và tính giãn nở tối ưu thì tỉ lệ  nước/xi măng, tỉ lệ cát/xi măng và liều lượng Intraplast Z - HV phải được xác định qua thử nghiệm cấp phối.

- Liều lượng của Intraplast Z - HV được xác định bằng tỉ lệ giãn nở cuối cùng và độ sệt theo mong muốn.

- Cấp phối điển hình:

Hỗn hợp gốc xi măng để rót vữa cho:

Không có cát: W/C từ 0.3 - 0.38, liều lượng Intraplast Z - HV 0.4 - 1.0% ( có thẻ dùng chung với phụ gia siêu dẻo để có độ chảy và độ giảm nước tốt hơn).

Có cát: Cát/xi măng 1/1, W/C 0.40 - 0.45, Intraplast Z - HV 1.0 - 1.2%

Hỗn hợp xi măng để lấp đầy:

Không có cát: W/C từ 0.4 - 0.45, liều lượng Intraplast Z - HV 1.0 - 1.5%.

- Xi măng có oxit nhôm cao không thích họp sử dụng với Intraplast Z - HV .

- Mọi người đều biết rằng đặc tính của vữa lỏng bị ảnh hưởng đáng kể bởi các đặc tính của xi măng, lượng nước và cát được thêm vào cũng như nhiệt độ.

Thông tin về sức khỏe an toàn

Sinh học: Không đổ bỏ vào nguồn nước.

Độc hại: Không độc theo tiêu chuẩn về sức khỏe và an toàn của Thụy Sĩ.

Vận chuyển: Không nguy hiểm.

Lưu ý quan trọng: Tiếp xúc với mắt, da hoặc màng nhày có thể gây ra dị ứng. Nên mang găng và kính bảo hộ.

Sản phẩm làm ô nhiễm nước. Không được đổ vào nguồn nước hoặc đất mà phải hủy bỏ theo qui định của địa phương.

Bài viết liên quan

Về tập đoàn hoá chất VMC GROUP

Chúng tôi chuyên phân phối các loại hoá chất công nghiệp, dung môi công nghiệp,hương liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, cồn khô, cồn thạch,hoá chất tẩy rửa - vệ sinh, hoá chất thuỷ sản....

Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của VMC GROUP ở cuối website

Bình luận

comments powered by Disqus
Giá sỉ
0945 002 568
Giá số lượng lớn
0945 002 568

Shipping/Vận chuyển

Dịch vụ chuyển phát nhanh toàn quốc (Tiêu chuẩn) 
Thời gian giao hàng: Liên hệ

Bảo vệ cho sản phẩm này

Giao hàng qua Daisan Logistics

Dự kiến ​​đơn hàng của bạn sẽ được giao trước ngày dự kiến ​​hoặc nhận khoản bồi thường chậm trễ 10%

Thanh toán an toàn

Mọi khoản thanh toán bạn thực hiện trên Daisan.vn đều được ...

Chính sách hoàn tiền

Yêu cầu hoàn lại tiền nếu đơn đặt hàng của bạn không được vận chuyển, bị thiếu hoặc giao đến có vấn đề về sản phẩm

Sản phẩm khác cùng danh mục

Sản phẩm có thể bạn quan tâm