Phụ gia chống thấm sàn mái Neoproof Polyurea L
Phụ gia chống thấm sàn mái Neoproof Polyurea L
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Phụ gia chống thấm sàn mái Neoproof Polyurea L
Neoproof Polyurea L là hóa chất chống thấm polyurea , có thể quét bằng chổi, hai thành phần, dành cho mái, khi mà độ bền cơ học và khả năng chống thấm nổi trội thực sự cần thiết. Nó hình thành nên một lớp màng chống ẩm, không phồng rộp, không thấm, không hấp thụ nước với khả năng kháng UV và chịu ứng suất cơ học cao.
Đặc tính của phụ gia chống thấm sàn mái Neoproof Polyurea L:
- Ngăn hơi ẩm, kín hoàn toàn
- Cung cấp khả năng chống gia tăng biến dạng
- Cường độ cơ học rất cao
- Chịu tia cực tím
- Bám dính hoàn hảo với nhiều loại vật liệu xây dựng như bê tông, thạch cao, tường xây, kim loại, gỗ
- Không phồng rộp. Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.
- Khô và ninh kết nhanh
- Khả năng kết liền vết nứt
- Dễ thi công
- Lớp bảo vệ chống thấm bền lâu
- Dung dịch chống thấm cho mái có thể bước lên
- Chịu nhiệt độ từ – 35oC đến +80oC
Ứng dụng:
- Mái bê tông, tấm lợp xi măng, khảm, vữa xi măng.
- Lớp mặt mái với khả năng chống đọng nước.
- Bề mặt kim loại sau khi quét sơn lót thích hợp (Dùng Neopox® Special Primer 1225 trong trường hợp cần lớp bảo vệ chống ăn mòn)
- Lớp chống thấm PU mới hoặc cũ
- Lớp mặt trên lớp polyurea phun đông kết nhanh
- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU
Đóng gói và bảo quản:
- Bộ 21kg trong thùng thiếc (A+B, trọng lượng pha trộn cố đính)
- Thành phần A: 2 năm (5-45°C) trong thùng kín.
- Thành phần B: 1 năm (5-35°C) trong thùng kín.
Thông số kỹ thuật
- Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011) 1,40-1,50kg/l
- Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201) >85%
- Chịu nhiệt độ từ -35ºC đến +80ºC
- Độ cứng Shore A (EN ISO 868:2003/ASTM 2240): 78
- Độ cứng Shore D(EN ISO 868:2003/ASTM 2240): 30
- Định mức tiêu thụ: 1-1,2kg/m2(2 lớp, trên nền gốc xi măng)
- Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0.00 kg/m2min0,5
- Độ ẩm mặt nền: <4%
- Nhiệt độ thi công: +5ºC – +35ºC
- Giãn dài (ASTM D412): 470%
- Độ bền căng tại điểm gãy (23ºC) 10.1N/mm2
- Bám dính bê tông (ASTM D4541): >3Ν/mm2
Thời gian sống
Nhiệt độ (ºC) | Thời gian |
5oC | 140 phút |
23oC | 100 phút |
35oC | 60 phút |
Hết dính
Nhiệt độ (ºC) | Thời gian |
5oC | 10 giờ |
23oC | 5 giờ |
35oC | 3 giờ |
Lớp phủ/có thể bước lên
Nhiệt độ (ºC) | Thời gian |
5oC | 24 giờ |
23oC | 18 giờ |
35oC | 12 giờ |
Hướng dẫn thi công
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt cần phải nhẵn mịn (tức là không nứt, rỗ,vv…). Trường hợp ngược lại, bề mặt cần được xử lý thích hợp. Hơn nữa, chúng phải sạch, khô và không bám bụi, dầu, mỡ và hạt vật liệu lỏng lẻo. Trước khi thi công, cần trám kín các lỗ rỗ nhỏ để tăng cường độ bám dính và độ che phủ cao hơn của vật liệu bằng cách quét một lớp Acqua® Primer NP pha với nước (10-15% theo trọng lượng). Nhiệt độ mặt nền phải >+12°C.
Thi công
Đổ B vào A và trộn bằng máy trộn (400 vòng/phút) trong thời gian 2-3 phút. Neoproof® Polyurea L được thi công bằng cách quét/lăn/phun, 24 giờ sau khi quét lót bằng Acqua PrimerNP. Neoproof® Polyurea L được quét hai lớp nguyên chất
Lưu ý
– Không thi công Neoproof® Polyurea L dưới trời mưa hoặc dự đoán có mưa trong suốt giai đoạn ninh kết.
– Điều kiện thi công: Độ ẩm bề mặt phải < 4%, độ ẩm không khí <85%. Thi công ở nhiệt độ +5°C – +35°C.
Màu sắc: Trắng
Vệ sinh dụng cụ: bằng dung môi Neotex® 1021 ngay sau khi sử dụng.
Tẩy vết bẩn: bằng dung môi Neotex® 1021 khi vết bẩn còn chưa ninh kết và ẩm. Trong trường hợp vết bẩn đã khô cứng, loại bỏ bằng biện pháp cơ học.
Shipping/Vận chuyển
Bảo vệ cho sản phẩm này
Giao hàng qua Daisan Logistics
Thanh toán an toàn
Chính sách hoàn tiền
Sản phẩm khác cùng danh mục
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Sản phẩm phổ biến của nhà cung cấp
Epoxy sửa chữa bê tông BestBond EP750 (Bơm vá, liên kết và sửa chữa bê tông)
1 Hộp (Tối thiểu)