Máy có thể chế biến các loại nguyên liệu như: Cỏ voi, thân cây chuối, thân cây ngô, thân cây lạc, cỏ dại, rau, bèo (lục bình), rơm, rạ….và rất nhiều các loại nguyên liệu khác ra thành phẩm có độ dài từ 1cm đến 5cm. Sản phẩm băm nhỏ của máy chế biến thức ăn cho gia súc, gia cầm 1,5kw được dùng làm thức ăn cho lợn, gà, trâu, bò, vịt, thỏ, cua, cá … ăn ngay trong ngày hoặc để ủ chua làm thức ăn dự trữ cho những thời điểm khan hiếm nguồn thức ăn tự nhiên.
* TÍNH NĂNG NGHIỀN NÁT NHUYỄN các loại như: Thân chuối, bèo, rau, cỏ, cua, ốc…để chế biến thức ăn cho vật nuôi. Nguyên liệu chỉ cần cho vào máy nghiền nhuyễn rồi cho gia súc ăn luôn không cần nấu. Bà con tiết kiệm được thời gian, công sức mà thức ăn không bị mất vitamin trong quá trình nấu. Do nghiền nát nên vật nuôi dễ hấp thụ và hấp thụ triệt để nguồn dinh dưỡng trong thức ăn đó.Trung bình mỗi giờ, máy nghiền nát nhuyễn được khoảng 100Kg nguyên liệu.
* TÍNH NĂNG BĂM NHỎ. Với tính năng này, máy băm nhỏ các nguyên liệu như: cỏ voi, thân ngô, cây lạc, rau thành các đoạn ngắn từ 1- 5cm…với năng suất băm nhỏ đạt khoảng 200Kg/h. Với tính năng này, đến vụ thu hoạch ngô, lạc, sắn… bà con thu cây tươi, phụ phẩm thu hoạch về dùng máy băm nhỏ rồi ủ chua để bảo quản dự trữ làm thức ăn cho vật nuôi. Nhờ có máy chế biến thức ăn chăn nuôi đã tận thu được hàng trăm tấn thức ăn xanh ủ chua cho vật nuôi ăn dần. Bà con cũng có thể tận dụng phụ phẩm nông nghiệp băm nhỏ làm đệm sinh học lót chuồng nuôi gia súc gia cầm hoặc ủ làm phân xanh.
* TÍNH NĂNG NGHIỀN BỘT KHÔ. Các loại nguyên liệu như: Sắn khô, ngũ cốc, ngô, đỗ tương. Năng suất nghiền bột trung bình của máy đạt khoảng 30-50Kg/h. Với tính năng này bà con có thể nghiền ngũ cốc, cá khô để tự sản suất thức ăn cho vật nuôi tại nhà.
* Thông số kỹ thuật:
Động cơ | Động cơ | 1,5 (Kw) |
Nguồn điện | 220 (V) | |
Tốc độ trục chính | 2850 (vòng/ phút) | |
Thùng băm | Vật liệu chế tạo | Inox |
Chiều cao thùng | 200 (mm) | |
Độ dầy thành thùng | 1.5(mm) | |
Đường kính đáy thùng | 250(mm) | |
Đường kính miệng thùng | 300(mm) | |
Chân máy | Có thể tháo rời khi vận chuyển | |
Có gắn chân cao su chống rung | ||
Công suất | Băm nhỏ: Rau, bèo, cỏ | 120 – 200(Kg/h) |
Nghiền nát nhuyễn: Cỏ voi, thân ngô rau, bèo | 100(Kg/h) | |
Nghiền nát nhuyễn: Ốc, cua, cá | 100 – 200(Kg/h) | |
Nghiền thành bột: Ngô hạt, đậu tương, thóc, gạo, sắn khô | 30 – 50Kg/h) | |
Kích thước đóng gói: (dài x rộng x cao) | 550 × 550 × 1050 (mm) | |
Trọng lượng | 38 (Kg) |