Masterseal 540
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Lớp quét chống thấm xi măng polymer, co giãn
Mô tả
MASTERSEAL 540 là lớp quét chống thấm 2 thành phần, gồm polymer lỏng A và bột trộn sẵn B. Hai thành phần này khi trộn vào tạo thành hỗn hợp lỏng mịn với độ bám dính cao vào hầu hết mọi bề mặt.
Sản phẩm được làm từ loại nhựa tổng hợp đặc chủng và xi măng.
MASTERSEAL 540 sử dụng được cho hố nước sinh hoạt do tính không độc, theo các tiêu chuẩn chất lượng sau:
Tiêu chuẩn WRC (Anh Quốc)
Tiêu chuẩn SS245:81, Phụ lục H
Thí nghiệm tại Albury (Anh Qốc)
MASTERSEAL 540 phù hợp tiêu chuẩn kiểm nghiệm Bureau Ventas Potability để sử dụng cho nước sinh hoạt.
Thử nghiệm về tiếp xúc nhiệt: BS 476:Pt 7:71
Ứng dụng
MASTERSEAL 540 được chết tạo để sử dụng như màng chống thấm hiệu quả cho nhiều loại bề mặt
Ứng dụng bao gồm
Lớp chống thấm cho mặt trong của bể nước, hố nước, hố ga, bồn trồng cây…trước khi lót gạch hay các hoàn thiện bề mặt khác.
Chống thấm thềm, ban công, bếp và nhà vệ sinh
Chống thấm cho cầu, cầu vượt trước khi làm lớp ngoài để bảo vệ bê tông khỏi thấm nước mưa.
Đặc điểm và công dụng
Có tăng cường polymer, tăng khả năng bám dính trên nhiều loại bề mặt khác nhau.
Cho hơi nước thoát qua, cho phép bề mặt thở, tránh được ứng suất do áplực hơi.
Co giãn, chịu được dịch chuyển trung bình của khe nứt nhỏ (đến 0,3mm).
Chịu được thời tiết, có thể sử dụng ngoài trời
Độ dẻo sệt cao, có thể thi công bằng cọ hoặc phun.
Không độc, có thể sử dụng cho bề mặt có tiếp xúc với nước uống.
Thông số kỹ thuật
Độ khuyến tán lon Clo
30 ngày: 1mg/l
90 ngày:8mg/l
Cường độ nén (SS78:78) 39.5N/mm2
Lực chịu kéo:0.51N/mm2
Lực bám dính trượt:1.43N/mm2
Thử nghiệm độ co giãn(
Thử nghiệm tính thẩm thấu (0.5kg/cm2:<0.1mm
Thử nghiệm khả năng xuyên nước (0.3kg/cm2:2.27 x 10m/s
Khả năng chịu thời tiết:Mức độ xậm màu 4-5
(ASTM G53-93, loại A)
(1000 giờ) và( 2000 giờ)
Chú ý: Mức độ xậm màu 1 biểu thị sự bạc màu nhiều, mức độ xậm màu 5 biểu thị sự bạc màu ít hoặc không bạc màu.
Đặc tính
| Thành phần A | Thành phần B |
Dạng | Lỏng | Bột |
Màu | Trắng | Xám |
Thời gian làm việc ở 20oC : khoảng 1 giờ
ở 30oC: Khoảng ½ giờ
Nhiệt độ áp dụng : > 5oC
Hướng dẫn sử dụng
Chuẩn bị bề mặt
Chuẩn bị bề mặt tốt là quan trọng để đạt được chất lượng tối ưu.