Màng Bitumex BP 400F - Màng chống thấm khò nóng dày 4mm mặt cát
Màng Bitumex BP 400F - Màng chống thấm khò nóng dày 4mm mặt cát
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Mô Tả Sản Phẩm
Màng chống thấm Bitumex BP 400F là màng khò nóng mặt cát chất lượng cao, được sản xuất từ nhựa Bitume biến tính có gia cường polyeste . Do đó sản phẩm đạt độ bền cao, độ ổn định lớn với các điều kiện thời tiết khắc nhiệt nhất của vùng khí hậu nhiệt đới.
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
Ứng dụng
Màng chống thấm Bitumex BP 400F có thể sử dụng để chống thấm tại:
- Sàn và mái công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Bể nước ngầm
- Bãi đỗ xe ngầm
- Tầng hầm
- Bể bơi
- Mặt cầu
- Đường hầm …
Ưu điểm
Màng chống thấm Bitumex BP 400F được sản xuất trên các yêu cầu của công trình nên có thể đáp ứng được hết các yêu cầu chống thấm của mái, móng, tầng hầm, bể nước…
- Dễ dàng thi công nhờ khả năng đàn hồi tốt
- Độ ổn định kích thước tốt.
- Khả năng chống thấm cao.
- Hiệu suất nhiệt độ cao rất tốt
- Thân thiện với môi trường
- Độ bền cơ học cao
Hướng dẫn thi công
- Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt nền bê tông cần được miết nhẵn bằng bay
- Dọn sạch cát tồn dư hoặc bám hờ trên bề mặt để tránh làm tổn hại đến lớp màng.
- Dùng vữa xi măng cát tạo phẳng, vuông góc các cạnh góc tường/ lan can/ khớp nối panel sàn.
- Bề mặt phải được làm sạch hoàn toàn trong khi thi công chống thấm.
- Quét lớp sơn lót
- Quét hoặc lăn một lớp sơn lót mỏng và đều lên bề mặt.
- Sau khi sơn lót khoảng 2-3 giờ có thể dán màng trong điều kiện thời tiết bình thường và dán trên bề mặt bê tông.
- Thi công
- Để dán màng được phẳng trên mặt bê tông, cần lăn trải cuộn theo đường thẳng.
- Sử dụng phương pháp khò nhiệt, khò đều mặt màng phía dưới đến khi lớp màng mỏng chảy và kết dính với lớp sơn quét lót.
- Mép gối cuối tối thiểu 5 -10cm.
- Trên bề mặt đứng hoặc nghiêng, phải dán màng từ thấp lên cao.
- Kiểm tra sửa chữa và bảo vệ
- Sau khi dán màng xong, cần kiểm tra kĩ lớp màng vừa dán trước khi ốp lát hoặc phủ lớp bảo vệ.
- Tiến hành láng bảo vệ trước khi thi công các hạng mục tiếp theo.
- Đóng gói và bảo quản.
- Đóng gói 10m/ cuộn, 20cuộn/ pallet được bọc bởi màng nilon trắng trống được tia UV.
- Toàn bộ sản phẩm cần được bảo quản cách xa nguồn nhiệt, bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ > 50C. Để đứng và không xếp các pallet lên nhau.
- Không để sản phẩm trực tiêp dưới ánh nắng mặt trời.
- Sử dụng sản phẩm trong vòng 12 tháng kể từ ngày sản xuất để đạt hiệu quả cao nhất.
Các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | Đơn vị | Sai Số | Giá Trị |
|
Khuyết tật | TS EN 1850-1 |
|
| Không |
|
Độ dày | TS EN 1849-1 | mm | ±0,2 | 4mm |
|
Chiều dài | TS EN 1848-1 | m | min(-0,03) | 10 |
|
Chiều rộng | TS EN 1848-1 | cm | min(-2) | 100 |
|
Độ phẳng | TS EN 1848-1 |
|
| Đạt |
|
Khả năng chống thấm 60KPa | TS EN 1928 | 60kPa |
| Đạt |
|
Độ bền kéo | TS EN 12311-1 | N/50mm | ±10% | 450/300 |
|
Độ dãn dài | TS EN 12311-1 | % | ±10% | 30/30 |
|
Khả năng chịu lạnh | TS EN 1109 | °C | min | ≤0 |
|
Độ nóng chảy | TS EN 1110 | °C | min | ≥130 |
|
Độ ổn định kích thước m | TS EN 1107-1 | % | max | ≤0,6 |
|
XEM CHI TIẾT TÀI LIỆU KỸ THUẬT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY