Gạch Chịu lửa sa mốt H13-14 kt 230x114x65/55mm
Gạch Chịu lửa sa mốt H13-14 kt 230x114x65/55mm
Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn
Những điểm chính về sản phẩm
Thuộc tính cụ thể của ngành
Các thuộc tính khác
Đóng gói và giao hàng
Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp
Mô tả sản phẩm
Là sản phẩm chịu lửa định hình được ép và nung tại nhiệt độ kết khối.
- Nguyên liệu chính : sạn sa mốt + bột sét + chất kết dính
Ứng dụng:
- Trong các lò tuy nen, nấu gang, nhôm , lò xấy
- Lò trong công nghiệp hóa chất và xây dựng.
- Lò xử lý đốt rác thải công nghiệp ,sinh hoạt
Gạch chịu lửa sa mốt A với thành phần AL2O3 -36-40%. Gạch có độ bền cao chịu được nhiệt độ từ 1250-1650 , khả năng dẫn nhiệt thấp và chịu được sốc nhiệt ,sản phẩm được sản xuất hàng loạt. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong thi công các loại lò tuynen.lò hơi.lò đốt rác.lò nấu nhôm . lò nấu đồng , gốm sứ ,sắt thép ,lò xấy và các lò công nhiệp khác.,
BẢNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT GẠCH SAMỐT
TIÊU CHUẨN |
ĐVT |
GIỚI HẠN |
SAMÔT B |
SAMÔT A |
Thành phần hoá học |
|
|
|
|
Al2O3 |
% |
> |
26-30 |
38-40 |
SiO2 |
% |
< |
60 |
55 |
Fe2O3 |
% |
< |
3,0 |
2,5 |
CaO |
% |
> |
|
|
Tính chất cơ lý |
|
|
|
|
Khối lượng thể tích |
g/cm3 |
> |
1,9 |
2,0 |
Độ xốp |
% |
< |
23 |
22 |
Cường độ nén nguội |
MPa |
> |
35 |
40 |
Nhiệt độ biến dạng dưới trọng tải 2kg/cm2 |
oC |
> |
1.200 |
1.350 |
Độ co khi nung trong 2h ở (.....oC) |
% |
< |
0,7 (1.300) |
0,7 (1.400) |
Độ chịu lửa |
oC |
> |
1500 |
1600 |