Đá Granite Kim Sa Trung

Giá
700,000 đ
Giá sỉ
Giá số lượng lớn

Đá Granite Kim Sa Trung

Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn

Đá Granite Marinace

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Kim Sa Bắp

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Xám Lông Chuột

800,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite White Kashmir

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Tự Nhiên Moon White

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Đen Kim Sa Xanh

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Vàng Hoàng Gia

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Đen Huế

1,000,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Rừng Đen

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Xanh Phan Rang

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Solarius

900,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite màu Đỏ nhuộm Trung Quốc

400,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Trắng Phan Rang

800,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá Granite Nâu Phước Hòa

800,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Đá granite Nâu Anh Quốc

800,000đ

1 m2 (Tối thiểu)

Những điểm chính về sản phẩm

Thuộc tính cụ thể của ngành

Màu sắc chính
Đen:Cường độ nén: 2777 Kg / cm2 2. Trọng lượng riêng: 2.960 Kg / m3 8.

Các thuộc tính khác

Khu vực
Quảng Ninh
Thương hiệu
Đá Granite
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Đá Granite Kim Sa Trung
Nhà cung cấp
Chi nhánh Công ty CP Xây dựng SX&TM Đại Sàn Tại Quảng Ninh

Đóng gói và giao hàng

Selling Units:
Single item
Single package size:
30X20X15 cm
Single gross weight:
1.500 kg

Thông tin nha cung cấp của bạn

Thời gian đáp ứng
≤2h
Tỷ lệ giao hàng đúng hẹn
95%

Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp

Mô tả sản phẩm

Mô tả chi tiết

Đá granite kim sa trung thực chất là một loại trong đá kim sa, tuy nhiên vì nó quá phổ biến nền gần như loại đá này đã đại diện cho toàn bộ dòng đá kim sa. Ngoài ra còn có kim sa cám và kim sa bắp.
- Loại đá: Granite
- Màu sắc chính: Đen
- Xuất xứ: India
- Khu vực khai thác: Chimakurthi, Ongole, Andhra Pradesh, South India (approx. 350 km north of Chennai)
- Tên khác: Black galaxy,...
- Thông số kỹ thuật: Xem bên dưới

MÔ TẢ CHUNG

- Tên gọi khác:Black Ametist, Black Ametista, Black Amethyst, Black Amethysta, Black and Gold, Black Galaxi, Black Galaxy Granite, Black Gold Sands, GA 902, Galaxi Black, Galaxy Black, Galaxy Gold, Galaxy Star, Nero Ametista, Nero Galassia, Nero Galaxy, Nero Star Galaxi, Nero Star Galaxy, Star Galaxi, Star Galaxy Black, Star Galaxy Granite, Star Gallaxy, WG203
- Chi tiết bề mặt: là một dạng đá gabro đen với các hạt khoáng sản mịn hoặc vừa tạo thành từ thời Cambri với các hạt khoáng sản bronzite lấp lánh ánh vàng. Loại đá này cả thế giới công nhận hay coi như là một loại đá hoa cương, tuy nhiên nếu áp dụng theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN) thì nó là gabbro
(Chú thích: Gabbro:Một loại đá lửa lửa xâm nhập có màu tối, thô.Gabbro rất giống với bazan vì cùng được tạo ra từ một số loại khoáng sản.Nó bao gồm chủ yếu là felspat plagioclase với một lượng nhỏ của pyroxene và olivin.)

2. PHÂN LOẠI ĐÁ KIM SA TRUNG

Không phải tất cả các đá kim sa trung đều giống nhau và các thị trường, vùng khác nhau sẽ thích các loại khác nhau. Các hạt vàng lấm tấm trên bề mặt đá do sự hiện diện của enstatine giàu bronzite, được chia thành ba loại dựa trên kích thước của các chấm vàng
- Kim sa lớn (bắp)
- Kim sa trung
- kim sa hạt nhỏ (cám)
Màu nền của đá kim sa cũng khác nhau và được chia làm 3 loại
- Dark Black
- Dark with a Greenish/Black tinge
- Dark with a Whiteish/Black background
Một số đá kim sa yêu cầu sử dụng epoxy vì chúng có các đường hở nhỏ. Tính chất của đá granite không bị ảnh hưởng bởi epoxy, chất này chỉ làm cho mặt đá trơn, bóng như người mua yêu cầu. Không phải bất kì chất nào cũng phù hợp để sửa chữa đá granit. Cũng với tính chất này, các loại đá kim sa có chất lượng cao nhất không xuất hiện bất kì các vết nứt nào. Tuy nhiên, các loại đá sử dụng hiện giờ đa số là hàng phổ thông, muốn có loại tốt nhất phải đặt hàng. Dựa vào điều này, dá kim sa trung cũng được phân loại theo tiêu chuẩn chất lượng
- Black Galaxy Q1 : Slabs and tiles clean of any visible veining
- Black Galaxy Q2 : Slabs and tiles with one or two visible veins known as mergeable lines
- Black Galaxy Q3 : Slabs and tiles two or more visible veins known as mergeable lines.
Đường hở này không ảnh hưởng đến tính chất của đá

3. THÔNG SỐ KĨ THUẬT

1. Compressive Strength: 2777 Kg/cm2
2. Comp. Strength after Gelivity: 2696 Kg/cm2
3. Ultimate Tensile Strength: 274 Kg/cm2
4. Coeff. Thermal expansion: 0.0045mm/mc
5. Water Absorption: 0.04%
6. Impact Test-Min Fall Height: 68 cm
7. Specific Gravity: 2.960 Kg/m3
8. Hardness (Moh's Scale): 6.5
Lưu ý:Những con số và chi tiết này chỉ dành cho mục đích hướng dẫn, không nên dựa vào tính chính xác của chúng.

4. MẶT HOÀN THIỆN

- Polished (High gloss) finish
- Honed finish
- Leathered / Satin finish
- Flamed /Thermal Finish
- Brushed Finish

5. ỨNG DỤNG

Vì nó cứng, khả năng chống thấm, chịu nhiệt tốt nên nó phù hợp với tất cả các hạng mục ốp lát trong nhà bạn: đá ốp bếp, đá hoa cương cầu thang và bậc tam cấp, đá ốp phòng tắm và bàn đá lavabo, đá ốp mặt tiền, đá lát sàn, bàn ăn mặt đá. Tuy nhiên, đối với hạng mục đá lát nền nhà, những hạng mục có độ hoạt động cao thì bạn vẫn phải làm theo hướng dẫn bảo quản và chăm sóc đá để tránh bị trầy xước bề mặt đá kim sa trung
Giá
700,000 đ
Giá sỉ
0984028080
Giá số lượng lớn
0984028080

Shipping/Vận chuyển

Dịch vụ chuyển phát nhanh toàn quốc (Tiêu chuẩn) 
Thời gian giao hàng: Liên hệ

Bảo vệ cho sản phẩm này

Giao hàng qua Daisan Logistics

Dự kiến ​​đơn hàng của bạn sẽ được giao trước ngày dự kiến ​​hoặc nhận khoản bồi thường chậm trễ 10%

Thanh toán an toàn

Mọi khoản thanh toán bạn thực hiện trên Daisan.vn đều được ...

Chính sách hoàn tiền

Yêu cầu hoàn lại tiền nếu đơn đặt hàng của bạn không được vận chuyển, bị thiếu hoặc giao đến có vấn đề về sản phẩm

Sản phẩm khác cùng danh mục

Sản phẩm có thể bạn quan tâm