BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.8

BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.8

Các đề xuất khác cho doanh nghiệp của bạn

CÁP THÉP BỌC NHỰA

Liên hệ

1 m2 (Tối thiểu)

Vít tôn chống thấm

Liên hệ

1 Chiếc (Tối thiểu)

Guzong ren 2 đầu

Liên hệ

1 Chiếc (Tối thiểu)

Guzong ren suốt

Liên hệ

1 Chiếc (Tối thiểu)

Ty Ren

Liên hệ

1 Chiếc (Tối thiểu)

Ty ren xi trắng

Liên hệ

1 Chiếc (Tối thiểu)

Ty ren vuông tán chuồn

Liên hệ

1 Chiếc (Tối thiểu)

Những điểm chính về sản phẩm

Thuộc tính cụ thể của ngành

Nguyên liệu
Thép có hàm lượng cacbon từ 0.15-0.4%
Cấp bền
8.8
Đường Kính
M8 ~ M30
Chiều dài
10 ~ 300mm
Loại ren
Ren lửng, ren suốt
Bề mặt
Đen (plain/black)
Xuất xứ
Việt Nam
Tiêu chuẩn chế tạo
DIN 933/931

Các thuộc tính khác

Khu vực
Hồ Chí Minh
Thương hiệu
CTEG
Mã sản phẩm
BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.
Tên sản phẩm
BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.8
Nhà cung cấp
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI CƯỜNG THỊNH

Đóng gói và giao hàng

Selling Units:
Single item
Single package size:
30X20X15 cm
Single gross weight:
1.500 kg

Thông tin nha cung cấp của bạn

Thời gian đáp ứng
≤2h
Tỷ lệ giao hàng đúng hẹn
95%

Mô tả sản phẩm từ nhà cung cấp

Mô tả sản phẩm

Bulong cường độ cao 8.8 là được phân loại vào nhóm bulong cường độ cao, với khả năng chịu lực kéo, chịu lực nâng lớn, độ cứng cao là ưu điểm làm cho bulong cường độ cao có khả năng chống phá hủy mạnh mẽ. Vì những lí do này mà chúng thường được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, ngành xây dựng và ngành năng lượng. Ngoài bulong cường độ cao 8.8, còn có bulong cấp bền cao hơn là 10.9, 12.9 với khả năng làm việc cao hơn, được ứng dụng trong các trường hợp chịu tải trọng lớn.

bulong cường độ cao 8.8

Đặc điểm của bulong cường độ cao 8.8 được cung cấp bởi Cường Thịnh

Bu long cường độ cao cấp bền 8.8 là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình. Được quản lý thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) làm ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm. 

- Đối với sản phẩm bulong cường độ cao, các công đoạn kiểm tra bao gồm từ khi nhập liệu về đến quá trình ủ, kéo, dập tạo ra hình dáng kích thước rồi chuyển qua dây chuyền xử lý nhiệt (quá trình quenching, tempering) được quản lý chặt chẽ để cho ra sản phẩm có độ đồng đều cao đạt tiêu chuẩn ISO 898-1 các thông số: lực kéo (Tensile Strength), ứng suất đàn hồi (yield strength), tải trọng đối chứng (proof load), độ cứng (hadness test), độ thấm, thoát cacbon (Decarburization/Carburization), kiểm tra kích thước và dưỡng thử (Ring Gauge Inspection)… Quản lý lớp mạ sản phẩm nếu có theo tiêu chuẩn ISO 4042/ ISO 10684… Và cuối cùng sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao  thể hiện qua cấp bền bulong với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn, tuổi thọ làm việc và cam kết bảo hành cho khách hàng.

- Cơ tính của sản phẩm thể hiện qua hai thông số: giới hạn bền đứt và giới hạn bền chảy. Trị số marking 8.8 của bu lông được hiểu là:

• Giới hạn bền đứt nhỏ nhất (Tensile strength): 800 Mpa

• Giới hạn bền chảy nhỏ nhất (Yield Strength): 640 Mpa

Việc biết và tra cấp bền bulong cung cấp cho ta lựa chọn bulong phù hợp với từng ứng dụng liên kết khác nhau.

Bulong cấp bền 8.8 sau hoàn thiện, bề  mặt có lớp màu đen đặc trưng do quá trình nhiệt tạo ra, hoặc màu xi kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tùy theo yêu cầu khách hàng.

Tham khảo bảng tra cơ tính của bulong theo tiêu chuẩn ISO 898- 1

 

No.

THUỘC TÍNH CƠ HỌC HOẶC

VẬT LÝ

NHÓM CẤP ĐỘ BỀN
4.6 4.8 5.6 5.8 6.8 8.8 9.8
d ≤ 16 mm
10.9 12.9
d ≤ 16 mma d > 16 mmb
1 Giới hạn bền kéo, Rm  , N/mm2 Danh nghĩa 400 500 600 800 900 1000 1200
Nhỏ nhất 400 420 500 520 600 800 830 900 1040 1220
2 Giới hạn chảy dưới, ReL ,  N/mm2 Danh nghĩa 240 - 300 - - - - - - -
Nhỏ nhất 240 - 300 - - - - - - -
3 Giới hạn dẻo qui ước với độ kéo dài không tỷ lệ 0,2%, Rp 0.2 ,N/mm2 Danh nghĩa - - - - - 640 640 720 900 1080
Nhỏ nhất - - - - - 640 660 720 940 1100
4 Ứng suất thử SP  , N/mm2 Danh nghĩa 225 310 280 380 440 580 600 650 830 970
5 Độ giãn dài tương đối sau khi đứt, A, % Nhỏ nhất 22 - 20 - - 12 12 10 9 8
6 Độ cứng Vicker, HV
F ≥ 98 N
Nhỏ nhất 120 130 155 160 190 250 255 290 320 385
Lớn nhất 220 250 320 335 360 380 435
7 Độ cứng Brinell, HWB
F = 30 D2
Nhỏ nhất 114 125 147 152 181 245 250 286 316 380
Lớn nhất 209 238 316 331 355 375 429
8 Độ cứng Rockwell, HRB Nhỏ nhất 67 71 79 82 89 - - - - -
Lớn nhất 95.0 99.5 - - - - -
9 Độ cứng Rockwell, HRC Nhỏ nhất - - - - - 22 23 28 32 39
Lớn nhất - - - - - 32 34 37 39 44
10 Độ dai va đập (Impact strength), K, J Nhỏ nhất - - 27 - - 27 27 27 27 k
11 Kiểm tra phần nối đầu và thân (Head soundness) Không bị gãy/phá hủy
d : Đường kính ren, mm
a : Giá trị không áp dụng cho cấu trúc bulong
b : Giá trị áp dụng cho bulong với d ≥ M12
k : Giá trị với Kv dưới mức kiểm tra.

 

Cách hiểu ký hiệu marking trên bulong

kích thước của bulong theo tiêu chuẩn ISO 4042

 

Tham khảo bảng tra kích thước của bulong theo tiêu chuẩn ISO 4014/4017

bulong cường độ cao 8.8

ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (d)  Bước ren  Chiều dài ren (b) so với chiều dài danh nghĩa (l)  (ds)  Độ dày đầu bulong (k)  (s)
≤ 125 mm 125 - 200 mm ≥ 200 mm Lớn nhất Nhỏ Nhất Lớn nhất Nhỏ Nhất
M 3 0.5 12 - - 3 2.68 2.0 5.5 5.32
M 4 0.7 14 - - 4 3.82 2.8 7 6.78
M 5 0.8 16 - - 5 4.82 3.5 8 7.78
M 6 1 18 - - 6 5.82 4.0 10 9.78
M 8 1.25 22 28 - 8 7.78 5.3 13 12.73
M 10 1.5 26 32 - 10 9.78 6.4 16 15.73
M 12 1.75 30 36 - 12 11.73 7.5 18 17.73
M 14 2 34 40 - 14 13.73 8.8 21 20.67
M 16 2 38 44 57 16 15.73 10 24 23.67
M 20 2.5 46 52 65 20 19.67 12.5 30 29.67
M 24 3 54 60 73 24 23.67 15 36 35.38
M 30 3.5 66 72 85 30 29.67 18.7 46 45
M 36 4 78 84 97 36 35.61 22.5 55 53.8

 

Ứng dụng của bulong cường độ cao cấp bền 8.8

- Với khả năng chịu lực kéo, lực nâng lớn bu long cường độ cao cấp bền 8.8 thường được sử dụng để lắp dựng nhà xưởng, khung kèo có kết cấu thép, cơ khí xây dựng máy, các ngành bê tông ly tâm, liên kết các mặt bích, đường ống, các công trình giao thông, cầu cống nơi chủ yếu chịu tải trọng lắp đặt tĩnh.... Việc lựa chọn bề mặt hoàn thiện là quan trọng, đảm bảo tuổi thọ của bulong đúng theo thọ công trình. 

- Bề mặt đen (plain/black), phủ lớp dầu nhẹ hay bề mặt mạ điện (Electro-zinc plated) chủ yếu được sử dụng trong nhà. Bề mặt mạ nhúng nóng (Hot dip galvanized), mạ Dacromet được sử dụng ngoài nhà, nơi có môi trường ăn mòn.

Tham khảo bảng độ dày tuổi thọ lớp mạ theo môi trường dưới đây

bảng độ dày tuổi thọ lớp mạ bu long cường độ cao 8.8

Tại sao nên chọn sản phẩm bulong cường độ cao cấp bền 8.8 của Cường Thịnh?

Sản phẩm bulong cấp bền 8.8 của CTEG cam kết 100% chất lượng đã đề ra: Làm rõ chất liệu sử dụng làm sản phẩm cho khách hàng, cung cấp đúng chất liệu đã cam kết, đúng với bản vẽ kỹ thuật theo công trình đã đặt.

- Thời gian đổi trả sản phẩm nhanh chóng

- Thời gian giao hàng đúng hẹn.

- Các sản phẩm và dịch vụ của CTEG đều hướng đến chất lượng cao nhất cho quý Khách hàng, lấy chất lượng sản phẩm là nền tảng cơ bản cho Doanh nghiệp và liên tục đổi mới để mang lại giá trị cao nhất.

- CTEG luôn tìm giải pháp để có được sản phẩm tối ưu nhất về chất lượng và giá cả thông qua sản xuất, nhập khẩu trực tiếp mà không phải qua một cầu nối nào khác. Góp phần ổn định thị trường trong nước. Từng bước đưa sản phẩm sản xuất ra trường Quốc tế. Đóng góp sự hiệu quả vào sự phát triển của ngành và của đất nước.

Giá sỉ
0914 117 937
Giá số lượng lớn
0914 117 937

Shipping/Vận chuyển

Dịch vụ chuyển phát nhanh toàn quốc (Tiêu chuẩn) 
Thời gian giao hàng: Liên hệ

Bảo vệ cho sản phẩm này

Giao hàng qua Daisan Logistics

Dự kiến ​​đơn hàng của bạn sẽ được giao trước ngày dự kiến ​​hoặc nhận khoản bồi thường chậm trễ 10%

Thanh toán an toàn

Mọi khoản thanh toán bạn thực hiện trên Daisan.vn đều được ...

Chính sách hoàn tiền

Yêu cầu hoàn lại tiền nếu đơn đặt hàng của bạn không được vận chuyển, bị thiếu hoặc giao đến có vấn đề về sản phẩm

Sản phẩm khác cùng danh mục

Sản phẩm có thể bạn quan tâm